Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A.Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B.Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng c

By Kinsley

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A.Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B.Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C.Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:
A.14.350.000ha.
B.8.253.000ha.
C.13.000.000ha.
D.5.000.000ha.
Câu 3: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:
A.Tăng diện tích rừng tự nhiên.
B.Giảm độ che phủ của rừng.
C.Giảm diện tích đồi trọc.
D.Tất cả các ý đều sai.
Câu 4: Độ che phủ của rừng năm 1943 là bao nhiêu %?
A.20%
B.28%
C.52%
D.43%
Câu 5: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:
A.14.350.000 ha.
B.8.253.000 ha.
C.13.000.000 ha.
D.5.000.000 ha.
Câu 6: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?
A.50 – 70 tấn.
B.35 – 50 tấn.
C.20 – 30 tấn.
D.10 – 20 tấn.
Câu 7: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
A.Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.
B.Chắn gió bão, sóng biển.
C.Nghiên cứu khoa học.
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?
A. 300 – 330 kg.
B. 100 – 200 kg.
C. 320 – 380 kg.
D. 220 – 280 kg.
Câu 9: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?
A.20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 10: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A.Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B.Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C.Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D.Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 11: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A.Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B.Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C.Cả A và B đều đúng.
D.Cả A và B đều sai.
Câu 12: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
Câu 13: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A.Giống kiêm dụng.
B.Giống lợn hướng mỡ.
C.Giống lợn hướng nạc.
D.Tất cả đều sai.
Câu 14: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A.Theo địa lý.
B.Theo hình thái, ngoại hình.
C.Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D.Theo hướng sản xuất.
Câu 15: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
A.40.000 con.
B.20.000 con.
C.30.000 con.
D.10.000 con.
Câu 16: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A.Theo địa lý.
B.Theo hình thái, ngoại hình.
C.Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D.Theo hướng sản xuất.
Câu 17: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A.150 – 200 quả/năm/con.
B.250 – 270 quả/năm/con.
C.200 – 270 quả/năm/con.
D.100 – 170 quả/năm/con.
Câu 18: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A.3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B.1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C.5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D.5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 19: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A.7,9%
B.3,8 – 4%
C.4 – 4,5%
D. 5%
Câu 20: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B.Lợn.
C.Gà.
D.Vịt.
Câu 21: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 23: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ:
A.Cám.
B.Ngô.
C.Premic khoáng.
D.Bột tôm.
Câu 24: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A.Cám.
B.Khô dầu đậu tương.
C.Premic vitamin.
D.Bột cá.
Câu 25: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A.Rau muống.
B.Khoai lang củ.
C.Ngô hạt.
D.Rơm lúa.
Câu 26: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A.Rau muống.
B.Khoai lang củ.
C.Bột cá.
D.Rơm lúa.
Câu 27: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
A.Rau muống.
B.Khoai lang củ.
C.Ngô hạt.
D.Rơm lúa.
Câu 28: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
A.87,3%
B.73,49%
C.91,0%
D.89,4%
Câu 29: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.




Viết một bình luận