Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
A.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;
B. In ra màn hình mảng A;
C. Không thực hiện việc nào trong
D. Đếm số phần tử của mảng A;
Câu 3. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ?
A. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1
B. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1;
C. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1
D. While x>5 and x<10 Do x:=x-1;
Câu 4. Chọn khai báo đúng :
A. Var A= array[1..10] of integer;
B. Var A:= array[1..10] of integer;
C. Var A: array[1,10] of integer;
D.Var A: array[1..10] of integer;
Câu 5. Khai báo sau cho biết:
Const Max=200;
Type Ar = array[1..Max] of byte;
Var T: Ar;
A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên.
B. T không phải là mảng.
C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực.
D. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200;
Câu 6. Cho xâu s1:= 'Truong'; s2:= 'TQT'; s3 := 'Khoi 11'; để được xâu mới 'Khoi 11 Truong TQT' ta thực hiện:
A. s3 + ' ' + s1 + ' ' s2 ; B. s3 + s1 + s2 ;
C. 's3' + 's1' + 's2' ; D. 's3' + ' ' + 's1' + ' ' 's2' ;
Câu 2 : A. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều.
Câu 3 : B. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1;
Giải thích :
+ A. Thiếu dấu ; cuối câu lệnh và thừa dấu ; sau từ khóa “do”
+ C. Thiếu dấu ; cuối câu lệnh. Sau “do” là một phép gán.
+ D. Thiếu dấu đóng mở ngoặc để ngăn cách 2 câu lệnh cùng thực hiện sau từ khóa while.
Câu 4 : Var A: array[1..10] of integer;
Giải thích : Cú pháp khai báo mảng :
Var <tên mảng> : array[<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu mảng>;
Câu 5 : A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên.
Câu 6 : B. s3 + s1 + s2;
Đáp án nha bạn
2.A
3.B
4.D
5.A
6.C