Câu 21. Tạo bảng ta thực hiện:
a. Insert\Table b. Table \Insert\ Table c. Edit\ Insert\ Table d. Cả 3 đều đúng
Câu 22. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:
a. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. b. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng.
c. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm. d. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
Câu 23. Coâng vieäc naøo döôùi ñaây lieân quan ñeán ñònh daïng vaên baûn?
a. Thay đổi phông chữ. b. Thay ñoåi khoaûng caùch giöõa doøng.
c. Thay đổi kiểu chữ. d. Cả 3 câu trên.
Câu 24 : Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 25 : Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A.Picture Insert From File . B. Insert From File Picture.
C.Insert Picture From File. D. Tất cả đúng.
Câu 26 : Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open
Câu 27 Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng hai lề
Câu 28 : Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 – Microsoft Word D. Word.doc
Câu 29: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày chỉnh sửa gõ văn bản in ấn.
B. Gõ văn bản chỉnh sửa Trình bày in ấn.
C. Gõ văn bản trình bày chỉnh sửa in ấn.
D. Gõ văn bản trình bày in ấn chỉnh sửa.
Câu 30 : Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và B. và C. và D. và
–
Câu 21. A
Câu 22. Không rõ đề
Câu 23. D
Câu 24. Không rõ đề
Câu 25. C
Câu 26. D
Câu 27. Không rõ đề
Câu 28. C
Câu 29. C
Câu 30 lệnh giống hình dưới
Câu 21. a
Câu 22. d
Câu 24.c
Câu 25. c
Câu 26. d
Câu 27. KO RÕ
Câu 28. c
Câu 29. b
XIN HAYNHAT NHÉ