Cấu trúc khẳng, phủ định và câu hỏi Present Perfect, mỗi thể 1 câu Vd

Cấu trúc khẳng, phủ định và câu hỏi Present Perfect, mỗi thể 1 câu Vd

0 bình luận về “Cấu trúc khẳng, phủ định và câu hỏi Present Perfect, mỗi thể 1 câu Vd”

  1. (+) S + has / have +Vpp+ O 

    Ex : She has played the piano for six months.

    (-) S + hasn’t / haven’t  +Vpp+ O .

    Ex : I  haven’t finished my homework yet.

    (?) Have / Has + S + Vpp+ O ? 

    `->` Have you ever been to Ha Long Bay? 

    (Trong hình là dấu hiệu nhận bt ) 

    @Melanie 

    cau-truc-khang-phu-dinh-va-cau-hoi-present-perfect-moi-the-1-cau-vd

    Bình luận
  2. (+)S+ have/ has+V(participle)

    VD I have been to Dalat twice

    (-) S+have not/haven’t/has not/hasn’t + V(particple)

    VD She hasn’t done her homework yet.

    (?) Have/has+S+V(particple)?

    VD Have they ever been to Tokyo?

    *S: subject: chủ ngữ

    *V(particple): quá khứ phân từ

    Has: dùng cho she, he, it,…(ngôi 3 số ít)

    Have: dùng cho I, you, we, they,…(Ngôi ba số nhiều)

    (+): thể khẳng định

    (-): thể phủ định

    (?): thể nghi vấn

    ~Chúc bạn học tốt~

    @✨vuamuoiteam✨

    Xin câu Trả lời hay nhất????????

    Bình luận

Viết một bình luận