Cấu trúc khẳng, phủ định và câu hỏi Present Perfect, mỗi thể 1 câu Vd 17/07/2021 Bởi Vivian Cấu trúc khẳng, phủ định và câu hỏi Present Perfect, mỗi thể 1 câu Vd
(+) S + has / have +Vpp+ O Ex : She has played the piano for six months. (-) S + hasn’t / haven’t +Vpp+ O . Ex : I haven’t finished my homework yet. (?) Have / Has + S + Vpp+ O ? `->` Have you ever been to Ha Long Bay? (Trong hình là dấu hiệu nhận bt ) @Melanie Bình luận
(+)S+ have/ has+V(participle) VD I have been to Dalat twice (-) S+have not/haven’t/has not/hasn’t + V(particple) VD She hasn’t done her homework yet. (?) Have/has+S+V(particple)? VD Have they ever been to Tokyo? *S: subject: chủ ngữ *V(particple): quá khứ phân từ Has: dùng cho she, he, it,…(ngôi 3 số ít) Have: dùng cho I, you, we, they,…(Ngôi ba số nhiều) (+): thể khẳng định (-): thể phủ định (?): thể nghi vấn ~Chúc bạn học tốt~ @✨vuamuoiteam✨ Xin câu Trả lời hay nhất???????? Bình luận
(+) S + has / have +Vpp+ O
Ex : She has played the piano for six months.
(-) S + hasn’t / haven’t +Vpp+ O .
Ex : I haven’t finished my homework yet.
(?) Have / Has + S + Vpp+ O ?
`->` Have you ever been to Ha Long Bay?
(Trong hình là dấu hiệu nhận bt )
@Melanie
(+)S+ have/ has+V(participle)
VD I have been to Dalat twice
(-) S+have not/haven’t/has not/hasn’t + V(particple)
VD She hasn’t done her homework yet.
(?) Have/has+S+V(particple)?
VD Have they ever been to Tokyo?
*S: subject: chủ ngữ
*V(particple): quá khứ phân từ
Has: dùng cho she, he, it,…(ngôi 3 số ít)
Have: dùng cho I, you, we, they,…(Ngôi ba số nhiều)
(+): thể khẳng định
(-): thể phủ định
(?): thể nghi vấn
~Chúc bạn học tốt~
@✨vuamuoiteam✨
Xin câu Trả lời hay nhất????????