Chỉ cho mình cách chuyển câu ở thì quá khứ thành thì hiện tại hoàn thành với Cho 3 ví dụ(cả câu ở thì quá khứ đổi thành thìhiện tại hoàn thành) nếu nh

Chỉ cho mình cách chuyển câu ở thì quá khứ thành thì hiện tại hoàn thành với
Cho 3 ví dụ(cả câu ở thì quá khứ đổi thành thìhiện tại hoàn thành) nếu nhiều hơn thì tốt
Cho ctlhn luôn
Xin các bạn giúp kẻo mai mình thi rồi

0 bình luận về “Chỉ cho mình cách chuyển câu ở thì quá khứ thành thì hiện tại hoàn thành với Cho 3 ví dụ(cả câu ở thì quá khứ đổi thành thìhiện tại hoàn thành) nếu nh”

  1. cách chuyển

    1.Khi câu có dạng:

    this is the first/ second/… S+have/has+PP_ed 

    thành: S+have/has+ not/never+PP_ed before

    (nói thêm: chuyển từ câu này sang câu kia = thì hiện tại hoàn thành)

    vd: this is the first time he has gone abroad-he hasn’t gone abroad before

    2

    S+started/began+V_ing+ago/in+…(qua khu don)

    thanh: S+have/has+V_ed+for+mot khoang thoi gian/since+1 diem thoi gian

    vd: she started driving 1 month ago-she has driven for 1 month

    3.

    how long have/has+S+PP_ed?

    thanh: when did S+V(bareing)     (qua khu don)

               when was/were S+…

    vd: how long have you had it?-when did you have it?

    4.

    S+last+V_ed2+…ago    (qua khu don)

                          +in…

                          +when S+V_ed2

    thanh:S+have/has not+PP_ed+for…/since…

    vd: i last had my hair cut when i left her- i haven’t had my hair cut since i left her

    5. the last time S+V_ed2 was…ago  (qua khu don)

                                        ….was in…

    thanh: S+have/has not+PP_ed+for…/since…

    vd: the last time she kissed me was 5 years ago- she hasn’t kissed me for 5 years

    6.

    it’s+time since S+last+V_ed  (qua khu don)

    thanh:S+have/has not+PP_ed for…

    vd: it’s a long time since we last met her- we haven’ met her for a long time

    cho mìn ctlhn nha

    Bình luận
  2. Câu khẳng định – thì hiện tại hoàn thành

    Subject (chủ từ) have/has + Verb(V3)

    I / you / we / they have + V3

    he / she / it has + V3

    Ví dụ:

    I have seen that movie twenty times.

    He has never traveled by train.

    Câu phủ định – thì hiện tại hoàn thành

    Ta thêm not sau have/has.

    Subject (chủ từ) haven’t/hasn’t + Verb(V3)

    I / you / we / they haven’t + V3 / have not + V3

    he / she / it hasn’t + V3 / has not + V3

    Ví dụ:

    I haven’t eaten at that restaurant in a long time.

    Jim hasn’t worked on Fridays since he joined the company.

    Câu hỏi – thì hiện tại hoàn thành

    Từ hỏi Chủ từ Động từ

    Have I / you / we / they V3

    Has he / she/ it V3

    Hasn’t he / she/ it V3

    -wh question + have I / you / we / they V3

    -wh question + has he / she/ it V3

    Ví dụ:

    Have you ever gone ice skating?

    Has Jerry presented his ideas to the CEO yet?

    When have I ever lied to you?

    Why has Tanya left the country?

    How much money have you spent so far?

    Bình luận

Viết một bình luận