chỉ copy công thức thì đc, tóm tắt (Định Nghĩa – Dấu hiệu – cách dùng – lưu ý nếu có) các thì sau:
Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense (ở thì này chỉ cần tóm tắt dấu hiiệu, cách dùng)
Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
*Thì hiện tại tiếp diễn* (Present continuous tense)
– Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
– Cách dùng: +) Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
+) Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.(lịch trình )
+) Diễn tả một hành động ,sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
+) Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người nói (always, continually)
– From: (+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
– Yes, I + am.
– No, I + am not. (isn’t)
– Dấu hiệu : look! : nhìn kìa
listen! (hãy nghe này)
Keep silent! (Hãy im lặng)
……….
*Thì hiện tại hòa thành* (Present perfect tense)
– Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.
– Cách dùng:
+)Diễn tả Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào
+) Diễn tả Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.
+) Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (ever)
– From: (+) S + have/ has + V3
(-) S + have/ has + not+ V3
(?) Have/ has + S + V3?
-Yes, S + have/has + V3.
-No, S + haven’t/hasn’t + V3.
– Dấu hiệu: Just = Recently = Lately, Already, Before, ever, never, yet, so far,
-For + quãng thời gian
-Since + mốc thời gian
*Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn* ( Present perfect continuous tense)
– Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai
– Cách dùng:
+) Diễn tả Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại
+) Diễn tả Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.
– From: (+) S + have/ has + VpII
(-) S + haven’t / hasn’t + been + V-ing
(?) Have/ Has + S + been + V-ing ?
–Yes, I have/has./ No, I haven’t/hasn’t.
– Dấu hiệu:
– Since + mốc thời gian
– For + khoảng thời gian
– All + thời gian