Chia động từ Thì Hiện Tại Đơn và Thì Hiênj Tại Tiếp Diễn (Giai Thích) 1.John(play)______football now. 2.What (you/do)________?I (learn)________French

Chia động từ Thì Hiện Tại Đơn và Thì Hiênj Tại Tiếp Diễn (Giai Thích)
1.John(play)______football now.
2.What (you/do)________?I (learn)________French.
3.The sun (rise)______in the Eat and (set)______in the West.
4.It (be)_____in Winter. I (not like)________it.
5.My mother (surf)_____the Internet.
6.James and Mai (study)_______at the moment.
7.Trang often (go)_____to the park.
8.My children (be)______lazy. They (not live)_________studying.
9. Mai (water)______trees everydays.
10.We (go)________to the zoo every year.

0 bình luận về “Chia động từ Thì Hiện Tại Đơn và Thì Hiênj Tại Tiếp Diễn (Giai Thích) 1.John(play)______football now. 2.What (you/do)________?I (learn)________French”

  1. 1. is playing 
    2. are you doing – am learning
    3. rises – sets
    4. is – don’t like
    5. is surfing
    6. are studying
    7. goes
    8. are – don’t live
    9. waters
    10. go 

    nếu cần giải thích thì mik sửa (tại bạn nói ở phần hỏi chi tiết), đừng báo cáo mà

    Bình luận

Viết một bình luận