chia động từ và viết cuối câu xem là câu điều kiện loại mấy
1. If it’s cold, I (need) ________________a heavier coat.
2. What are you going to do if you (have) ________________a holiday?
3. If I can go tomorrow, I (let) ________________you know.
4. If flowers don’t get any water, they (die) ________________
5. I will go to the party unless it (rain) ________________.
6. If I got up earlier, I (not be) ________________late for work.
7. If I didn’t feel so tired, I (go) ________________.out with you.
8. If you (not pass) ________________the exam, would you take it again?
9. If I (be) ________________you, I would apply for the job.
10. I could repair the car if I (have) ________________the right tools.
Câu điều kiện loại 0: If + S + V (s, es), S + V (s, es)
Câu điều kiện loại 1: If + thì hiện tại đơn, S+ will + động từ nguyên mẫu
Câu điều kiện loại 2: If + thì quá khứ đơn, S+ would + động từ nguyên mẫu
`1`. will need
`2`. have
`3`. will let
`4`. will die
`5`. rains
`6`. wouldn’t be
`7`. would go
`8`. didn’t pass
`9`. were
`10`. had
1.will need(câu điều kiện loại 1)
2.have(câu điều kiện loại 1)
3.will let(câu điều kiện loại 1)
4.will die(câu điều kiện loại 1)
5.rains(câu điều kiện loại 1)
6.won’t be(câu điều kiện loại 2)
7.would gp(câu điều kiện loại 2)
8.didn’t pass(câu điều kiện loại 2)
9.were(câu điều kiện loại 2)
10.had(câu điều kiện loại 2)
Cấu trúc:
Câu điều kiện loại 1:
If+S+V(s/es),S+will/…+V nguyên mẫu
Câu điều kiện loại 2:
If+S+V(2/ed),S+would/…+V nguyên mẫu.