children are vaccinated (prevent)=–. certain common children disease Complete the sentence. 22/10/2021 Bởi Eva children are vaccinated (prevent)………………… certain common children disease Complete the sentence.
@NOOB Children are vaccinated (prevent)………………… certain common children disease Trả lời : Children are vaccinated to prevent certain common children disease Cách giải : Dùng to V để để chỉ mục đích Dịch : Trẻ em được tiêm chủng để phòng ngừa một số bệnh thông thường ở trẻ em. * Xin hay nhất ! * Bình luận
=> to prevent Giải thích: dùng to V để chỉ mục đích. -Nghĩa cả câu: Trẻ em được tiêm vaccine để phòng ngừa một căn bệnh phổ biến ở trẻ em. Bình luận
@NOOB
Children are vaccinated (prevent)………………… certain common children disease
Trả lời :
Children are vaccinated to prevent certain common children disease
Cách giải :
Dùng to V để để chỉ mục đích
Dịch :
Trẻ em được tiêm chủng để phòng ngừa một số bệnh thông thường ở trẻ em.
* Xin hay nhất ! *
=> to prevent
Giải thích: dùng to V để chỉ mục đích.
-Nghĩa cả câu: Trẻ em được tiêm vaccine để phòng ngừa một căn bệnh phổ biến ở trẻ em.