I have been to France. Dịch 1 Tôi đã xem bộ phim đó hai mươi lần. 2 Tôi nghĩ tôi đã gặp anh ấy một lần trước đây. 3 Đã có nhiều trận động đất ở California. 4 Con người đã du hành đến Mặt trăng. 5 Con người chưa du hành đến sao Hỏa. 6 Bạn đã từng đọc cuốn sách này chưa? 7 Không ai đã từng leo lên ngọn núi đó. 8 Có bao giờ xảy ra chiến tranh ở Hoa Kỳ không? 9 Có, đã có một cuộc chiến tranh ở Hoa Kỳ. 10 Tôi đã từng đến Pháp.
10 ví dụ sử dụng thì hiện tại hoàn thành:
1. I have graduated from my university since 2012.
2. We have worked for this company for 4 years.
3. She has started the assignment.
4. We haven’t met each other for a long time.
5. She hasn’t come back her hometown since 2015.
6. We haven’t eaten at that restaurant many times.
7. Have you ever travelled to Vietnam ?
8. Has she arrived London yet ?
9. They have seen that movie three times.
10. They have stayed with us since last week.
Dịch:
1. Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.
2. Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.
3. Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.
4. Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.
5. Cô ấy không trở lại quê hương mình từ năm 2015.
6. Chúng tôi đã không đi ăn ở nhà hàng đó nhiều lần rồi.
7. Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa ?
8. Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa ?
9. Họ đã xem phim đó 3 lần.
10. Họ đã ở với chúng tôi từ tuần trước.
~Xin hay nhất~
Dịch
1 Tôi đã xem bộ phim đó hai mươi lần.
2 Tôi nghĩ tôi đã gặp anh ấy một lần trước đây.
3 Đã có nhiều trận động đất ở California.
4 Con người đã du hành đến Mặt trăng.
5 Con người chưa du hành đến sao Hỏa.
6 Bạn đã từng đọc cuốn sách này chưa?
7 Không ai đã từng leo lên ngọn núi đó.
8 Có bao giờ xảy ra chiến tranh ở Hoa Kỳ không?
9 Có, đã có một cuộc chiến tranh ở Hoa Kỳ.
10 Tôi đã từng đến Pháp.