1. Diễn tả một hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói. VD: They are gardening now => Dịch: Bây giờ họ đang làm vườn 2. Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. VD: She is watching a movie => Dịch: Cô ấy đang coi một bộ phim. 3. Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói, thường dùng trong câu có sử dụng “always” VD: He’s always been lazy => Dịch: Anh ta luôn lười nhác Bình luận
she is eating my lunch now. (Bây giờ tôi đang ăn trưa) We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán) He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.) Bình luận
1. Diễn tả một hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói.
VD: They are gardening now
=> Dịch: Bây giờ họ đang làm vườn
2. Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: She is watching a movie
=> Dịch: Cô ấy đang coi một bộ phim.
3. Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói, thường dùng trong câu có sử dụng “always”
VD: He’s always been lazy
=> Dịch: Anh ta luôn lười nhác
she is eating my lunch now. (Bây giờ tôi đang ăn trưa)
We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán)
He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)