0 bình luận về “cho biết các nút định dạng ở trong excel ạ”
Enter: Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới. ESC: Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi. Alt+Enter: Bắt đầu dòng mới trong ô. Backspace: Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn. F4 hay Ctrl+Y: Lặp lại thao tác vừa làm. Delete: Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn. Ctrl+Delete: Xoá tất cả chữ trong một dòng. Ctrl+D: Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới. Ctrl+R: Chép dữ liệu từ bên trái qua phải. Shift+Enter: Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn. Phím mũi tên: Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự. Home: Chuyển về đầu dòng. Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phảivùng chọn. Shift+Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua tráivùng chọn. = :Bắt đầu một công thức. F2: Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô. Backspace: Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh. Ctrl+F3: Đặt tên cho vùng chọn. F3: Dán một tên đã đặt trong công thức. F9: Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbookđang mở. Shift+F9: Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành. Alt+= :Chèn công thức AutoSum. Ctrl+; :Cập nhật ngày tháng. Ctrl+Shift+: :Nhập thời gian. Ctrl+K: Chèn một Hyperlink. Ctrl+Shift+”: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành. Ctrl+’: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành. Ctrl+A: Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp mộttên hàm vào công thức. Ctrl+Shift+A: Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khinhập tên hàm vào công thức. Ctrl+1: Hiển thị lệnh Cell trong menu Format. Ctrl+Shift+~: Định dạng số kiểu General. Ctrl+Shift+$: Định dạng số kiểu Curency với hai chữ sốthập phân. Ctrl+Shift+%: Định dạng số kiểu Percentage (không có chữsố thập phân). Ctrl+Shift+^: Định dạng số kiểu Exponential với hai chữsố thập phân. Ctrl+Shift+#: Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm. Ctrl+Shift+?: Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân. Ctrl+Shift+&: Thêm đường viền ngoài. Ctrl+Shift+ –: Bỏ đường viền. Ctrl+B: Bật tắt chế độ đậm, không đậm. Ctrl+I: Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng. Ctrl+U: Bật tắt chế độ gạch dưới. Ctrl+5: Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa. Ctrl+9: Ẩn dòng. Ctrl+Shift+(: Hiển thị dòng ẩn.
– Phím tắt để xuống dòng trong một ô excel – Phím tắt tìm kiếm và thay thế dữ liệu – Phím tắt ẩn hoặc hiện toàn bộ công thức trong bảng tính Excel – Phím tắt để tính tổng nhanh trong excel – Phím tắt để di chuyển giữa các sheet trong excel – Phím tắt để cố định vùng dữ liệu – Phím tắt để hiện hộp thoại format cell – Phím tắt để hiện ngày giờ hiện tại vào ô.
Enter: Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới. ESC: Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi. Alt+Enter: Bắt đầu dòng mới trong ô. Backspace: Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn. F4 hay Ctrl+Y: Lặp lại thao tác vừa làm. Delete: Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn. Ctrl+Delete: Xoá tất cả chữ trong một dòng. Ctrl+D: Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới. Ctrl+R: Chép dữ liệu từ bên trái qua phải. Shift+Enter: Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn. Phím mũi tên: Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự. Home: Chuyển về đầu dòng. Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phảivùng chọn. Shift+Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua tráivùng chọn. = :Bắt đầu một công thức. F2: Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô. Backspace: Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh. Ctrl+F3: Đặt tên cho vùng chọn. F3: Dán một tên đã đặt trong công thức. F9: Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbookđang mở. Shift+F9: Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành. Alt+= :Chèn công thức AutoSum. Ctrl+; :Cập nhật ngày tháng. Ctrl+Shift+: :Nhập thời gian. Ctrl+K: Chèn một Hyperlink. Ctrl+Shift+”: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành. Ctrl+’: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành. Ctrl+A: Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp mộttên hàm vào công thức. Ctrl+Shift+A: Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khinhập tên hàm vào công thức. Ctrl+1: Hiển thị lệnh Cell trong menu Format. Ctrl+Shift+~: Định dạng số kiểu General. Ctrl+Shift+$: Định dạng số kiểu Curency với hai chữ sốthập phân. Ctrl+Shift+%: Định dạng số kiểu Percentage (không có chữsố thập phân). Ctrl+Shift+^: Định dạng số kiểu Exponential với hai chữsố thập phân. Ctrl+Shift+#: Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm. Ctrl+Shift+?: Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân. Ctrl+Shift+&: Thêm đường viền ngoài. Ctrl+Shift+ –: Bỏ đường viền. Ctrl+B: Bật tắt chế độ đậm, không đậm. Ctrl+I: Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng. Ctrl+U: Bật tắt chế độ gạch dưới. Ctrl+5: Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa. Ctrl+9: Ẩn dòng. Ctrl+Shift+(: Hiển thị dòng ẩn.
Enter: Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới.
ESC: Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi.
Alt+Enter: Bắt đầu dòng mới trong ô.
Backspace: Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn.
F4 hay Ctrl+Y: Lặp lại thao tác vừa làm.
Delete: Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn.
Ctrl+Delete: Xoá tất cả chữ trong một dòng.
Ctrl+D: Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới.
Ctrl+R: Chép dữ liệu từ bên trái qua phải.
Shift+Enter: Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn.
Phím mũi tên: Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự.
Home: Chuyển về đầu dòng.
Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phảivùng chọn.
Shift+Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua tráivùng chọn.
= :Bắt đầu một công thức.
F2: Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô.
Backspace: Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh.
Ctrl+F3: Đặt tên cho vùng chọn.
F3: Dán một tên đã đặt trong công thức.
F9: Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbookđang mở.
Shift+F9: Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành.
Alt+= :Chèn công thức AutoSum.
Ctrl+; :Cập nhật ngày tháng.
Ctrl+Shift+: :Nhập thời gian.
Ctrl+K: Chèn một Hyperlink.
Ctrl+Shift+”: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành.
Ctrl+’: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành.
Ctrl+A: Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp mộttên hàm vào công thức.
Ctrl+Shift+A: Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khinhập tên hàm vào công thức.
Ctrl+1: Hiển thị lệnh Cell trong menu Format.
Ctrl+Shift+~: Định dạng số kiểu General.
Ctrl+Shift+$: Định dạng số kiểu Curency với hai chữ sốthập phân.
Ctrl+Shift+%: Định dạng số kiểu Percentage (không có chữsố thập phân).
Ctrl+Shift+^: Định dạng số kiểu Exponential với hai chữsố thập phân.
Ctrl+Shift+#: Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm.
Ctrl+Shift+?: Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân.
Ctrl+Shift+&: Thêm đường viền ngoài.
Ctrl+Shift+ –: Bỏ đường viền.
Ctrl+B: Bật tắt chế độ đậm, không đậm.
Ctrl+I: Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng.
Ctrl+U: Bật tắt chế độ gạch dưới.
Ctrl+5: Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa.
Ctrl+9: Ẩn dòng.
Ctrl+Shift+(: Hiển thị dòng ẩn.
NHỚ CHO MIK CTLHN NHÉ
– Phím tắt để xuống dòng trong một ô excel
– Phím tắt tìm kiếm và thay thế dữ liệu
– Phím tắt ẩn hoặc hiện toàn bộ công thức trong bảng tính Excel
– Phím tắt để tính tổng nhanh trong excel
– Phím tắt để di chuyển giữa các sheet trong excel
– Phím tắt để cố định vùng dữ liệu
– Phím tắt để hiện hộp thoại format cell
– Phím tắt để hiện ngày giờ hiện tại vào ô.
Enter: Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới.
ESC: Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi.
Alt+Enter: Bắt đầu dòng mới trong ô.
Backspace: Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn.
F4 hay Ctrl+Y: Lặp lại thao tác vừa làm.
Delete: Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn.
Ctrl+Delete: Xoá tất cả chữ trong một dòng.
Ctrl+D: Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới.
Ctrl+R: Chép dữ liệu từ bên trái qua phải.
Shift+Enter: Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn.
Phím mũi tên: Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự.
Home: Chuyển về đầu dòng.
Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phảivùng chọn.
Shift+Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua tráivùng chọn.
= :Bắt đầu một công thức.
F2: Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô.
Backspace: Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh.
Ctrl+F3: Đặt tên cho vùng chọn.
F3: Dán một tên đã đặt trong công thức.
F9: Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbookđang mở.
Shift+F9: Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành.
Alt+= :Chèn công thức AutoSum.
Ctrl+; :Cập nhật ngày tháng.
Ctrl+Shift+: :Nhập thời gian.
Ctrl+K: Chèn một Hyperlink.
Ctrl+Shift+”: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành.
Ctrl+’: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành.
Ctrl+A: Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp mộttên hàm vào công thức.
Ctrl+Shift+A: Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khinhập tên hàm vào công thức.
Ctrl+1: Hiển thị lệnh Cell trong menu Format.
Ctrl+Shift+~: Định dạng số kiểu General.
Ctrl+Shift+$: Định dạng số kiểu Curency với hai chữ sốthập phân.
Ctrl+Shift+%: Định dạng số kiểu Percentage (không có chữsố thập phân).
Ctrl+Shift+^: Định dạng số kiểu Exponential với hai chữsố thập phân.
Ctrl+Shift+#: Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm.
Ctrl+Shift+?: Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân.
Ctrl+Shift+&: Thêm đường viền ngoài.
Ctrl+Shift+ –: Bỏ đường viền.
Ctrl+B: Bật tắt chế độ đậm, không đậm.
Ctrl+I: Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng.
Ctrl+U: Bật tắt chế độ gạch dưới.
Ctrl+5: Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa.
Ctrl+9: Ẩn dòng.
Ctrl+Shift+(: Hiển thị dòng ẩn.
xin hay nhất cho nhóm ạ