Cho điện trở R1= 2 ôm , mắc nối tiếp với R2= 4 ôm . Mắc vào nguồn điện 12V
a. Tính R td và cddd chạy qua mạch
b. Mắc thêm R3=6 ôm sông song với R1 . Tính cddd qua các điện trở
Cho điện trở R1= 2 ôm , mắc nối tiếp với R2= 4 ôm . Mắc vào nguồn điện 12V
a. Tính R td và cddd chạy qua mạch
b. Mắc thêm R3=6 ôm sông song với R1 . Tính cddd qua các điện trở
Đáp án:
$\begin{array}{l}
a.{R_{td}} = 6\Omega \\
I = 2A\\
b.{I_2} = 2,18A\\
{I_1} = 1,63A\\
{I_3} = 0,54A
\end{array}$
Giải thích các bước giải:
a. Điện trở tương đương của mạch là:
${R_{td}} = {R_1} + {R_2} = 4 + 2 = 6\Omega $
Cường độ dòng điện qua mạch là:
$I = \dfrac{U}{R} = \dfrac{{12}}{6} = 2A$
b. Điện trở tương đương của mạch lúc này là:
${R_{td}}’ = \dfrac{{{R_1}.{R_3}}}{{{R_1} + {R_3}}} + {R_2} = \dfrac{{6.2}}{{6 + 2}} + 4 = 5,5\Omega $
Cường độ dòng điện qua các điện trở là:
$\begin{array}{l}
{I_2} = I = \dfrac{U}{{{R_{td}}’}} = \dfrac{{12}}{{5,5}} = 2,18A\\
\Rightarrow {U_2} = {I_2}.{R_2} = 2,18.4 = 8,72V\\
\Rightarrow {U_1} = {U_3} = U – {U_2} = 12 – 8,72 = 3,27V\\
\Rightarrow {I_1} = \dfrac{{{U_1}}}{{{R_1}}} = \dfrac{{3,27}}{2} = 1,63A\\
\Rightarrow {I_3} = \dfrac{{{U_3}}}{{{R_3}}} = \dfrac{{3,27}}{6} = 0,54A
\end{array}$