Cho mình xin công thức 7 thì tiếng anh kèm ví dụ luôn ạ -em cảm ơn

Cho mình xin công thức 7 thì tiếng anh kèm ví dụ luôn ạ ….em cảm ơn

0 bình luận về “Cho mình xin công thức 7 thì tiếng anh kèm ví dụ luôn ạ -em cảm ơn”

  1. *Có tất cả 12 thì trong Tiếng Anh:

    1: Thì hiện tại đơn: (The simple present):

    (+): S + V(es/s) + O
    (-): S + do/does + not + V_bare + O
    (?): Do/Does + S + V_bare + O?
    Ex: I do my homework every day

    2: Thì hiện tại tiếp diễn: (The present continuous):

    (+): S + is/am/are + V_ing + O
    (-): S + is/am/are + not + V_ing + O
    (?): Is/Am/Are + S + V_ing + O?
    Ex: She isn’t playing football now

    3: Thì hiện tại hoàn thành: (The present perfect):

    (+): S + have/has + V(ed/C3) + O
    (-): S + have/has + not + V(ed/C3) + O
    (?): Have/Has + S + V(ed/C3) + O?
    Ex: Have they learned English yet?

    4: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: (The present perfect continuous):

    (+): S + have/has + been + V_ing + O
    (-): S + have/has + not + been + V_ing + O
    (?): Have/Has + S + been + V_ing + O?
    Ex: I have been watering the flowers in my garden

    5: Thì quá khứ đơn: (The simple past):

    (+): S + V(ed/C2) + O
    (-): S + did + not + V_bare + O
    (?): Did + S + V_bare + O?
    Ex: I did my homework yesterday

    6: Thì quá khứ tiếp diễn: (The past continuous):

    (+): S + was/were + V_ing + O
    (-): S + was/were + not + V_ing + O
    (?): Was/Were + S + V_ing + O?
    Ex: They were doing their homework when their mom cooked dinner

    7: Thì quá khứ hoàn thành: (The past perfect):

    (+): S + had + V(ed/C3) + O
    (-): S + had + not + V(ed/C3) + O
    (?): Had + S + V(ed/C3) + O?
    Ex: Had they learned English?

    8: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: (The past perfect continuous):

    (+): S + had + been + V_ing + O
    (-): S + had + not + been + V_ing + O
    (?): Had + S + been + V_ing + O?
    Ex: Miss. Hoai had been doing her project

    9: Thì tương lai đơn: (The simple future):

    (+): S + will + V + O
    (-): S + will + not + V_bare + O
    (?): Will + S + V_bare + O?
    Ex: I will my homework tomorrow

    10: Thì tương lai tiếp diễn: (The future continuous):

    (+): S + will be + V_ing + O
    (-): S + will + not + be + V_ing + O
    (?): Will + S + be + V_ing + O?
    Ex: Will Lan be playing football with those guys?

    11: Thì tương lai hoàn thành: (The future perfect):

    (+): S + will + have + V(ed/C3) + O
    (-): S + will + not + have + V(ed/C3) + O
    (?): Will + S + have + V(ed/C3) + O?
    Ex: Nam will have done his homework

    12: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: (The future perfect continuous):

    (+): S + will + have + been + V_ing + O
    (-): S + will + not + have + been + V_ing + O
    (?): Will + S + +have + been + V_ing + O?
    Ex: She won’t have been studying English

    Bình luận
  2. 1. HTĐ: S+V/V(s/es) + O

    eg: My father goes to work everyday.

    2. QKĐ: S+V-ED/ V CỘT 2 + O

    eg: I went to school yesterday.

    3. HTTD: S+AM/IS/ARE+ V-ING+O

    eg: I am reading books.

    4. HTHT: S+HAS/HAVE+V-ED/V CỘT 3+O

    eg: I have been to Hanoi before.

    5. TLĐ: S+WILL V+ O

    eg: I will do my homework tomorrow.

    6. TLG: S+AM/IS/ARE GOING TO V+O

    eg: I am going to do housework.

    Còn một thì nữa bạn nói mik biết để mik sửa nhé

    Bn hok tốt!!
    Vote 5* và hay nhất cho mik nhé!!!

    Bình luận

Viết một bình luận