cho mình xin đáp án sbt Tiếng Anh 8 unit 5 30/10/2021 Bởi Lyla cho mình xin đáp án sbt Tiếng Anh 8 unit 5
Bài 1 Task 1. Complete the words below the pictures with -ian or -ion then mark the stressed syllable in each word. Read the words aloud. (Hoàn thành các từ dưới bức tranh với đuôi –ian hoặc –ion rồi đánh dấu trọng âm ở mỗi từ. Đọc lớn các từ.) Lời giải chi tiết: 1. ma’gician (nhà ảo thuật) 2. vege’tarian (người ăn chay) 3. his’torian (nhà sử học) 4. pro’cession (đám rước) 5. cele’bration (sự kỉ niệm) 6. congratu’lations (sự chúc mừng) Bài 2 Task 2. Use the words in 1 to complete the sentences below. Then read the sentences aloud. (Sử dụng các từ ở bài 1 để hoàn thành các câu sau. Rồi đọc lớn các câu.) 1. The door-opening ritual is carried out by a ____________ at the Kate Festival. 2. ____________ meals are offered freely at Ba Den Temple. 3. He looked happy walking in the ____________ with all the colourful lanterns. 4. They sent us ____________ on our 20th wedding anniversary. 5. ____________ have helped to keep our traditions alive. 6. The ____________ of 1000 years of Thang Long was impressive. Lời giải chi tiết: 1. magician: nhà ảo thuật The door-opening ritual is carried out by a magician at the Kate Festival. Tạm dịch: Nghi lễ mở cửa được tiến hành bởi một ảo thuật gia tại lễ lội Kate. 2. vegaterian: thức ăn chay/ người ăn chay Đáp án: Vegetarian meals are offered freely at Ba Den Temple. Tạm dịch: Bữa ăn chay được phục vụ miễn phí tại đền Bà Đen. 3. procession: đám rước Đáp án: He looked happy walking in the procession with all the colourful lanterns. Tạm dịch: Anh ấy trông thật vui vẻ khi bước đi theo đoàn rước với những chiếc lồng đèn rực rỡ sắc màu. 4. congratulation: lời chúc mừng Đáp án: They sent us congratulations on our 20th wedding anniversary. Tạm dịch: Họ gửi cho chúng tôi lời chúc mừng vào lễ kỉ niệm 20 năm ngày cưới của chúng tôi. 5. historian: nhà sử học Đáp án: Historians have helped to keep our traditions alive. Tạm dịch: Những nhà sử học đang giữ cho những truyền thống của chúng ta được lâu dài. 6. celebration: sự kỷ niệm/ lễ kỷ niệm Đáp án: The celebration of 1000 years of Thang Long was impressive. Tạm dịch: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long thật ấn tượng Bình luận
Bài 1
Task 1. Complete the words below the pictures with -ian or -ion then mark the stressed syllable in each word. Read the words aloud.
(Hoàn thành các từ dưới bức tranh với đuôi –ian hoặc –ion rồi đánh dấu trọng âm ở mỗi từ. Đọc lớn các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. ma’gician (nhà ảo thuật)
2. vege’tarian (người ăn chay)
3. his’torian (nhà sử học)
4. pro’cession (đám rước)
5. cele’bration (sự kỉ niệm)
6. congratu’lations (sự chúc mừng)
Bài 2
Task 2. Use the words in 1 to complete the sentences below. Then read the sentences aloud.
(Sử dụng các từ ở bài 1 để hoàn thành các câu sau. Rồi đọc lớn các câu.)
1. The door-opening ritual is carried out by a ____________ at the Kate Festival.
2. ____________ meals are offered freely at Ba Den Temple.
3. He looked happy walking in the ____________ with all the colourful lanterns.
4. They sent us ____________ on our 20th wedding anniversary.
5. ____________ have helped to keep our traditions alive.
6. The ____________ of 1000 years of Thang Long was impressive.
Lời giải chi tiết:
1. magician: nhà ảo thuật
The door-opening ritual is carried out by a magician at the Kate Festival.
Tạm dịch: Nghi lễ mở cửa được tiến hành bởi một ảo thuật gia tại lễ lội Kate.
2. vegaterian: thức ăn chay/ người ăn chay
Đáp án: Vegetarian meals are offered freely at Ba Den Temple.
Tạm dịch: Bữa ăn chay được phục vụ miễn phí tại đền Bà Đen.
3. procession: đám rước
Đáp án: He looked happy walking in the procession with all the colourful lanterns.
Tạm dịch: Anh ấy trông thật vui vẻ khi bước đi theo đoàn rước với những chiếc lồng đèn rực rỡ sắc màu.
4. congratulation: lời chúc mừng
Đáp án: They sent us congratulations on our 20th wedding anniversary.
Tạm dịch: Họ gửi cho chúng tôi lời chúc mừng vào lễ kỉ niệm 20 năm ngày cưới của chúng tôi.
5. historian: nhà sử học
Đáp án: Historians have helped to keep our traditions alive.
Tạm dịch: Những nhà sử học đang giữ cho những truyền thống của chúng ta được lâu dài.
6. celebration: sự kỷ niệm/ lễ kỷ niệm
Đáp án: The celebration of 1000 years of Thang Long was impressive.
Tạm dịch: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long thật ấn tượng