Cho mình xin ít lệnh LATEX ở Hoidap247 với ạ :3 06/08/2021 Bởi Vivian Cho mình xin ít lệnh LATEX ở Hoidap247 với ạ :3
– Thêm $ hoặc ` ở đầu và cuối biểu thức. VD: $375$ ; $78$ – Thêm $ ở đầu và cuối mỗi lệnh sau: + \Delta : $\Delta$ + \text{ }: $\text{Cảm ơn}$ + \sum : $\sum$ + \widehat{ } : $\widehat{xOy}$ + \rightarrow : $\rightarrow$ + \Cup : $\Cup$ + \measuredangle : $\measuredangle$ + x \mapsto x^2 : $x \mapsto x^2$ + \int : $\int$ + \therefore : $\therefore $ + \Theta : $\Theta $ + \angle : $\angle$ + \cdot : $\cdot $ + \Gamma : $\Gamma$ + n \to : $n \to $ + \dfrac{x}{y} : $\dfrac{x}{y}$ + \underbrace{} : $\underbrace{abc}$ + \overbrace{} : $\overbrace{abc}$ + \overline{} : $\overline{abc}$ + \overrightarrow{} : $\overrightarrow{abc}$ + \underline{} : $\underline{abc}$ + \sqrt{} : $\sqrt{x}$ + \bigcap : $\bigcap $ + \bigcup : $\bigcup $ + \coprod : $\coprod$ + \pm : $\pm$ Bình luận
– Các tập hợp số:\mathbb{tên tập hợp}. Trong đó tên tập hợp là N; Z; Q; R; C. Ví dụ: – Các phép toán tập hợp: +Thuộc: \in +Không thuộc: \notin +Hợp :\cup +Giao:\cap +Con: \subset +Con: \subseteq +Chứa: \supset +Tập rỗng: \emptyset hay \varnothing Hay +Với mọi: \forall +Tồn tại: \exists – Các loại chỉ số: + Chỉ số trên: x^2: + Chỉ số dưới x_1: – Véc tơ: \vec{tên vecto tự do} – Vecto tạo bởi 2 điểm: \overrightarrow{AB}. – Căn bậc 2: \sqrt{biểu thức} : – Phân số: \frac{tử}{mẫu} hay \dfrac{tử}{mẫu} – Dấu tương đương: \Leftrightarrow – Suy ra: \Rightarrow : . – Kí hiệu: \pm – Khác: \ne : – Lớn hơn hoặc bằng: \ge – Nhỏ hơn hoặc bằng: \le – Hệ phương trình: $\left\{\begin{array}{l} pt1\\ pt1 \\ pt3\\ ..\end{array} \right.$ Lưu ý : Ở Hoidap247 thì ta phải thêm $ đầu và cuối lệnh. Bình luận
– Thêm $ hoặc ` ở đầu và cuối biểu thức.
VD: $375$ ; $78$
– Thêm $ ở đầu và cuối mỗi lệnh sau:
+ \Delta : $\Delta$
+ \text{ }: $\text{Cảm ơn}$
+ \sum : $\sum$
+ \widehat{ } : $\widehat{xOy}$
+ \rightarrow : $\rightarrow$
+ \Cup : $\Cup$
+ \measuredangle : $\measuredangle$
+ x \mapsto x^2 : $x \mapsto x^2$
+ \int : $\int$
+ \therefore : $\therefore $
+ \Theta : $\Theta $
+ \angle : $\angle$
+ \cdot : $\cdot $
+ \Gamma : $\Gamma$
+ n \to : $n \to $
+ \dfrac{x}{y} : $\dfrac{x}{y}$
+ \underbrace{} : $\underbrace{abc}$
+ \overbrace{} : $\overbrace{abc}$
+ \overline{} : $\overline{abc}$
+ \overrightarrow{} : $\overrightarrow{abc}$
+ \underline{} : $\underline{abc}$
+ \sqrt{} : $\sqrt{x}$
+ \bigcap : $\bigcap $
+ \bigcup : $\bigcup $
+ \coprod : $\coprod$
+ \pm : $\pm$
– Các tập hợp số:\mathbb{tên tập hợp}. Trong đó tên tập hợp là N; Z; Q; R; C.
Ví dụ:
– Các phép toán tập hợp:
+Thuộc: \in
+Không thuộc: \notin
+Hợp :\cup
+Giao:\cap
+Con: \subset
+Con: \subseteq
+Chứa: \supset
+Tập rỗng: \emptyset hay \varnothing
Hay
+Với mọi: \forall
+Tồn tại: \exists
– Các loại chỉ số:
+ Chỉ số trên: x^2:
+ Chỉ số dưới x_1:
– Véc tơ: \vec{tên vecto tự do}
– Vecto tạo bởi 2 điểm: \overrightarrow{AB}.
– Căn bậc 2: \sqrt{biểu thức} :
– Phân số: \frac{tử}{mẫu} hay \dfrac{tử}{mẫu}
– Dấu tương đương: \Leftrightarrow
– Suy ra: \Rightarrow : .
– Kí hiệu: \pm
– Khác: \ne :
– Lớn hơn hoặc bằng: \ge
– Nhỏ hơn hoặc bằng: \le
– Hệ phương trình: $\left\{\begin{array}{l} pt1\\ pt1 \\ pt3\\ ..\end{array} \right.$
Lưu ý : Ở Hoidap247 thì ta phải thêm $ đầu và cuối lệnh.