Cho mình xin tất cả các công thức vật lí từ lớp 6 nhé mai mình KT r nên mong mọi người giúp với ạ 23/09/2021 Bởi Eva Cho mình xin tất cả các công thức vật lí từ lớp 6 nhé mai mình KT r nên mong mọi người giúp với ạ
1.Công thức tính nhiệt lượng thu vào hoặc tỏa ra của một vật trong quá trình truyền nhiệt :Q = m.c.ΔΔt Trong đó : m là khối lượng của vật – đơn vị : kg c là nhiệt dung riêng của vật – đơn vị :J/kg.K ΔΔt là độ chênh lệch giữa nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ sau khi cân bằng nhiệt. ( trị tuyệt đối ) – đơn vị là : độ C hoặc độ K. Q là nhiệt lượng vật thu vào hoặc tỏa ra. đơn vị – J 2. Công thức tính công của vật. A = F.s F là lực tác dụng lên vật. – đơn vị : N s là quãng đường vật chuyển động được. – đơn vị : m A là công vật thực hiện được. – đơn vị : J 3. Công thức tính lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật. FAFA = V.d Trong đó : FAFA là lực đẩy Ác si mét của chất lỏng tác dụng lên vật. Đơn vị – N V là thể tích của vật chìm trong chất lỏng hay cách khác là thế tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ. – đơn vị : m3m3 d là trọng lượng riêng của chất lỏng. – đơn vị : N/m3m34. Công thức tính áp suất của chất lỏng lên vật. PP = d.h Trong đó : PPlà áp suất của chất lỏng lên vật. – đơn vị : N/m2m2 d là trọng lượng riêng của chất lỏng. – đơn vị : N/m3m3 h là độ sâu của vật trong chất lỏng, tỉnh từ điểm đặt vật đến mặt thoáng. – đơn vị: m Trong 1 số trường hợp giải bài toán nếu không có số liệu về khối lượng hay trọng lượng P thì ta cũng có thể kí hiệu PP như P Bình luận
Lớp 8 Công thức vận tốc V=s/t S:độ dài đi được t;:thời gian đi hết quãng đường Vận tốc trung bình tương tự +Công thức tính áp suất P=F/s +Công thức tính áp suất -chất lỏng P=d.h P là áp suất ở đáy cột chất lỏng d :trọng lượng riêng chấ lỏng h:chiều cao cột chất lỏng +Công thức tính độ của lực đẩy ác-si-mét Fa=d.V d : trọng lượng riêng chấ lỏng V:thee tích phần chất lỏng bị chiếm chỗ +Công thức tính công cơ học A=F.s A:công của lực F F:lực tác dụng vào vật s:quãng đường vật dịch chuyển +Công suất P=A/t +Công thức tính nhiệt lượng Q=m.c.∆t Q:nhiệt lượng th m:khối lượng vật ∆t:đọ tăng nhiệt độ +Công thứ tính nhiệt lượng tỏa ra Q=q.m Q:nhiệt lượng tỏa ra Q:năng suất toả nhiệt m:khối lượng nhiên liệu +Hiệu sút động cơ điện H=A/Q Lớp 6 Trọng lượng P=10.m Khối lượng m=D.v Thể tích V=m:D Bình luận
1.
Công thức tính nhiệt lượng thu vào hoặc tỏa ra của một vật trong quá trình truyền nhiệt :
Q = m.c.ΔΔt
Trong đó : m là khối lượng của vật – đơn vị : kg
c là nhiệt dung riêng của vật – đơn vị :J/kg.K
ΔΔt là độ chênh lệch giữa nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ sau khi cân bằng nhiệt. ( trị tuyệt đối ) – đơn vị là : độ C hoặc độ K.
Q là nhiệt lượng vật thu vào hoặc tỏa ra. đơn vị – J
2. Công thức tính công của vật.
A = F.s
F là lực tác dụng lên vật. – đơn vị : N
s là quãng đường vật chuyển động được. – đơn vị : m
A là công vật thực hiện được. – đơn vị : J
3. Công thức tính lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật.
FAFA = V.d
Trong đó : FAFA là lực đẩy Ác si mét của chất lỏng tác dụng lên vật. Đơn vị – N
V là thể tích của vật chìm trong chất lỏng hay cách khác là thế tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ. – đơn vị : m3m3
d là trọng lượng riêng của chất lỏng. – đơn vị : N/m3m3
4. Công thức tính áp suất của chất lỏng lên vật.
PP = d.h
Trong đó : PPlà áp suất của chất lỏng lên vật. – đơn vị : N/m2m2
d là trọng lượng riêng của chất lỏng. – đơn vị : N/m3m3
h là độ sâu của vật trong chất lỏng, tỉnh từ điểm đặt vật đến mặt thoáng. – đơn vị: m
Trong 1 số trường hợp giải bài toán nếu không có số liệu về khối lượng hay trọng lượng P thì ta cũng có thể kí hiệu PP như P
Lớp 8
Công thức vận tốc
V=s/t
S:độ dài đi được
t;:thời gian đi hết quãng đường
Vận tốc trung bình tương tự
+Công thức tính áp suất
P=F/s
+Công thức tính áp suất
-chất lỏng
P=d.h
P là áp suất ở đáy cột chất lỏng
d :trọng lượng riêng chấ lỏng
h:chiều cao cột chất lỏng
+Công thức tính độ của lực đẩy ác-si-mét
Fa=d.V
d : trọng lượng riêng chấ lỏng
V:thee tích phần chất lỏng bị chiếm chỗ
+Công thức tính công cơ học
A=F.s
A:công của lực F
F:lực tác dụng vào vật
s:quãng đường vật dịch chuyển
+Công suất
P=A/t
+Công thức tính nhiệt lượng
Q=m.c.∆t
Q:nhiệt lượng th
m:khối lượng vật
∆t:đọ tăng nhiệt độ
+Công thứ tính nhiệt lượng tỏa ra
Q=q.m
Q:nhiệt lượng tỏa ra
Q:năng suất toả nhiệt
m:khối lượng nhiên liệu
+Hiệu sút động cơ điện
H=A/Q
Lớp 6
Trọng lượng P=10.m
Khối lượng m=D.v
Thể tích V=m:D