Cho mình ví dụ vài từ khó đọc và cách phát âm từ đó.

Cho mình ví dụ vài từ khó đọc và cách phát âm từ đó.

0 bình luận về “Cho mình ví dụ vài từ khó đọc và cách phát âm từ đó.”

  1. Ex:

    – Worcestershire(/ˌwʊs.tə.ʃə ˈsɔːs/) : sốt Worcestershire.

    – Choir (/ˈkwaɪə(r)/) : đội hợp xướng.

    – Schedule /’ʃedju:l/ – /skedʒu:l/ : mục đích.

    Bình luận
  2. 1. NONPLUSSED

    Phiên âm: nänˈpləst (non plớt st)

    2. LIEUTENANT

    Phiên âm: lo͞oˈtenənt (lu ten nừn)

    3. LOUNGE 

    Phiên âm: lounj (lao tr)

    4. UNABASHED

    Phiên âm: ˌənəˈbaSHt (ăn na bạt st)

    Học tốt. Nocopy.

    Bình luận

Viết một bình luận