Cho mình ví dụ vài từ khó đọc và cách phát âm từ đó. 06/12/2021 Bởi Jasmine Cho mình ví dụ vài từ khó đọc và cách phát âm từ đó.
Ex: – Worcestershire(/ˌwʊs.tə.ʃə ˈsɔːs/) : sốt Worcestershire. – Choir (/ˈkwaɪə(r)/) : đội hợp xướng. – Schedule /’ʃedju:l/ – /skedʒu:l/ : mục đích. Bình luận
1. NONPLUSSED Phiên âm: nänˈpləst (non plớt st) 2. LIEUTENANT Phiên âm: lo͞oˈtenənt (lu ten nừn) 3. LOUNGE Phiên âm: lounj (lao tr) 4. UNABASHED Phiên âm: ˌənəˈbaSHt (ăn na bạt st) Học tốt. Nocopy. Bình luận
Ex:
– Worcestershire(/ˌwʊs.tə.ʃə ˈsɔːs/) : sốt Worcestershire.
– Choir (/ˈkwaɪə(r)/) : đội hợp xướng.
– Schedule /’ʃedju:l/ – /skedʒu:l/ : mục đích.
1. NONPLUSSED
Phiên âm: nänˈpləst (non plớt st)
2. LIEUTENANT
Phiên âm: lo͞oˈtenənt (lu ten nừn)
3. LOUNGE
Phiên âm: lounj (lao tr)
4. UNABASHED
Phiên âm: ˌənəˈbaSHt (ăn na bạt st)
Học tốt. Nocopy.