*Use: – Hiện tại đơn diễn tả hoạt động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại hoặc một thói quen. – Diển tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. *Sign: thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như + Always: luôn luôn + Usually: thường xuyên + Often: thường thường + Sometimes: thỉnh thoảng + Never: không bao giờ + Rarely/ seldom: hiếm khi -Chú ý: vị trí của các trạng từ chỉ tần suất là: + Đứng trước động từ thường + Đứng sau động từ tobe – Trạng từ chỉ thời gian: + Every month/ day + Once: một lần + Twice: hai lần + Three times: ba lần *Form ( Picture ): ↓↓↓↓ Bình luận
+ USE: – Hiện tại đơn diễn tả hoạt động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại hoặc một thói quen thường ngày. – Diễn tả một sự việc.+ Sign: + Thường đi với các trạng từ chỉ tần suất: – Always: Luôn luôn – Usually: Thường xuyên – Often: Thường – Sometimes: Thỉnh thoảng – Never: Không bao giờ – Rarely/ Seldom: Hiếm khi. *Các trạng từ này: – Đứng trước động từ thường. – Đứng sau động từ tobe. + Form: [Picture]. Bình luận
*Use:
– Hiện tại đơn diễn tả hoạt động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại hoặc một thói quen.
– Diển tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
*Sign: thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như
+ Always: luôn luôn
+ Usually: thường xuyên
+ Often: thường thường
+ Sometimes: thỉnh thoảng
+ Never: không bao giờ
+ Rarely/ seldom: hiếm khi
-Chú ý: vị trí của các trạng từ chỉ tần suất là: + Đứng trước động từ thường
+ Đứng sau động từ tobe
– Trạng từ chỉ thời gian:
+ Every month/ day
+ Once: một lần
+ Twice: hai lần
+ Three times: ba lần
*Form ( Picture ):
↓↓↓↓
+ USE:
– Hiện tại đơn diễn tả hoạt động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại hoặc một thói quen thường ngày.
– Diễn tả một sự việc.
+ Sign:
+ Thường đi với các trạng từ chỉ tần suất:
– Always: Luôn luôn
– Usually: Thường xuyên
– Often: Thường
– Sometimes: Thỉnh thoảng
– Never: Không bao giờ
– Rarely/ Seldom: Hiếm khi.
*Các trạng từ này:
– Đứng trước động từ thường.
– Đứng sau động từ tobe.
+ Form: [Picture].