Cho mk xin ít ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 vs cần đi thi vào cấp 3 16/08/2021 Bởi Maria Cho mk xin ít ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 vs cần đi thi vào cấp 3
Bạn cần ôn kĩ các thì : cấu trúc,công dụng và chức năng: – Hiện tại đơn – Hiện tại tiếp diễn – Hiện tại hoàn thành – Quá khứ đơn – Quá khứ tiếp diễn – Quá khứ hoàn thành – Tương lai đơn – Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Tương lai tiếp diễn Ngoài ra: – Danh Động Từ – Gerund – Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To – Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To – Reported speech – Passive voice – Wish Một số cấu trúc bối dưỡng tiếng anh khác bạn có thể tham khảo: Be/ get used to + doing Be + adv + V_ed Let + O +V Excited + To_V Promise + To_V Adv + To_V Need + to_v/ v_ing Songs + be + v_ed/ v_3 Too + adj +to_v Instructing + O + IN the use of Be/get/become used + TO +V_ing/ something Adj + to_v Have so + v Stop + v_ing Hate + V_ing Used to + V ………( đã từng) Adj + To_V Busy + V_ing Be + too + busy To_V As + Adj +as Busy/worth +V_ing Advise so + to_v/ not to_v (not) so + adj/ adv + as : bằng S + wish + S 2 + were /V_ed/ V2 Xin hay nhất Bình luận
– stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm – stop + to V: dừng để làm việc gì – one of + N số nhiều + V số ít – neither S1 nor + S2 + V chia theo S2 – used to + Vinf: đã từng – be used to + Ving: trở nên quen với – prefer + N/Ving to N/Ving : thích cái gì hơn cái gì – It is the first/second/… + S + have/has + Vpp – S + Vs/es + as if/as though + S + V2/ed – If only = wish – make + SO + Vinf/adj – have + SO + Vinf = get + SO + to V: nhờ ai đó làm gì – have + ST + Vpp = get + ST + Vpp – need + Ving: mang nghĩa bị động = need + tobe + Vpp – remember + Ving: nhớ việc đã làm – remember + to V: nhớ việc cần làm – try to V: cố gắng – try + Ving: thử – be used to + Vinf: được dùng để – mind + Ving: bạn có phiền khi làm gì đó – Would you mind If I + V2/ed : Bạn có phiền khi tôi làm gì đó = Do you mind if I + Vinf – regret + to V: tiếc việc sẽ làm – regret + Ving: tiếc việc đã làm – begin/ start + to V/VIng Bình luận
Bạn cần ôn kĩ các thì : cấu trúc,công dụng và chức năng:
– Hiện tại đơn
– Hiện tại tiếp diễn
– Hiện tại hoàn thành
– Quá khứ đơn
– Quá khứ tiếp diễn
– Quá khứ hoàn thành
– Tương lai đơn
– Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
– Tương lai tiếp diễn
Ngoài ra:
– Danh Động Từ – Gerund
– Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To
– Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To
– Reported speech
– Passive voice
– Wish
Một số cấu trúc bối dưỡng tiếng anh khác bạn có thể tham khảo:
Be/ get used to + doing
Be + adv + V_ed
Let + O +V
Excited + To_V
Promise + To_V
Adv + To_V
Need + to_v/ v_ing
Songs + be + v_ed/ v_3
Too + adj +to_v
Instructing + O + IN the use of
Be/get/become used + TO +V_ing/ something
Adj + to_v
Have so + v
Stop + v_ing
Hate + V_ing
Used to + V ………( đã từng)
Adj + To_V
Busy + V_ing
Be + too + busy To_V
As + Adj +as
Busy/worth +V_ing
Advise so + to_v/ not to_v
(not) so + adj/ adv + as : bằng
S + wish + S 2 + were /V_ed/ V2
Xin hay nhất
– stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm
– stop + to V: dừng để làm việc gì
– one of + N số nhiều + V số ít
– neither S1 nor + S2 + V chia theo S2
– used to + Vinf: đã từng
– be used to + Ving: trở nên quen với
– prefer + N/Ving to N/Ving : thích cái gì hơn cái gì
– It is the first/second/… + S + have/has + Vpp
– S + Vs/es + as if/as though + S + V2/ed
– If only = wish
– make + SO + Vinf/adj
– have + SO + Vinf = get + SO + to V: nhờ ai đó làm gì
– have + ST + Vpp = get + ST + Vpp
– need + Ving: mang nghĩa bị động = need + tobe + Vpp
– remember + Ving: nhớ việc đã làm
– remember + to V: nhớ việc cần làm
– try to V: cố gắng
– try + Ving: thử
– be used to + Vinf: được dùng để
– mind + Ving: bạn có phiền khi làm gì đó
– Would you mind If I + V2/ed : Bạn có phiền khi tôi làm gì đó = Do you mind if I + Vinf
– regret + to V: tiếc việc sẽ làm
– regret + Ving: tiếc việc đã làm
– begin/ start + to V/VIng