Cho mk xin ít ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 vs cần đi thi vào cấp 3

Cho mk xin ít ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 vs cần đi thi vào cấp 3

0 bình luận về “Cho mk xin ít ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 vs cần đi thi vào cấp 3”

  1. Bạn cần ôn kĩ các thì : cấu trúc,công dụng và chức năng:

    – Hiện tại đơn

    – Hiện tại tiếp diễn

    – Hiện tại hoàn thành

    – Quá khứ đơn

    – Quá khứ tiếp diễn

    – Quá khứ hoàn thành

    – Tương lai đơn

    – Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    – Tương lai tiếp diễn

    Ngoài ra:

    – Danh Động Từ – Gerund

    – Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To

    – Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To

    – Reported speech

    – Passive voice

    – Wish

    Một số cấu trúc bối dưỡng tiếng anh khác bạn có thể tham khảo:

    Be/ get used to + doing

     Be + adv + V_ed

    Let + O +V

      Excited + To_V

      Promise + To_V

      Adv + To_V

    Need + to_v/ v_ing

      Songs + be + v_ed/ v_3

      Too + adj +to_v

      Instructing + O + IN the use of

      Be/get/become used + TO +V_ing/ something

    Adj + to_v

      Have so + v

      Stop + v_ing

      Hate + V_ing

       Used to + V ………( đã từng)

      Adj + To_V

      Busy + V_ing

      Be + too + busy To_V

      As + Adj +as

    Busy/worth +V_ing

      Advise so + to_v/ not to_v

      (not) so + adj/ adv + as : bằng

      S + wish + S 2 + were /V_ed/ V2

     Xin hay nhất

    Bình luận
  2. – stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm

    – stop + to V: dừng để làm việc gì 

    – one of + N số nhiều + V số ít 

    – neither S1 nor + S2 + V chia theo S2 

    – used to + Vinf: đã từng 

    – be used to + Ving: trở nên quen với

    – prefer + N/Ving to N/Ving : thích cái gì hơn cái gì 

    – It is the first/second/… + S + have/has + Vpp

    – S + Vs/es + as if/as though + S + V2/ed

    – If only = wish

    – make + SO + Vinf/adj 

    – have + SO + Vinf = get + SO + to V: nhờ ai đó làm gì 

    – have + ST + Vpp = get + ST + Vpp

    – need + Ving: mang nghĩa  bị động = need + tobe + Vpp

    – remember + Ving: nhớ việc đã làm 

    – remember + to V: nhớ việc cần làm

    – try to V: cố gắng

    – try + Ving: thử

    – be used to + Vinf: được dùng để 

    – mind + Ving: bạn có phiền khi làm gì đó 

    – Would you mind If I + V2/ed : Bạn có phiền khi tôi làm gì đó = Do you mind if I + Vinf

    – regret + to V: tiếc việc sẽ làm

    – regret + Ving: tiếc việc đã làm

    – begin/ start + to V/VIng 

    Bình luận

Viết một bình luận