Cho một khối khí ở trạng thái 1 có các thông số: $20^{0}$C, 4L, $2.10^{5}$. Khi bị biến đổi sang trạng thái 2 thì khối khí có các thông số. Tìm thông

Cho một khối khí ở trạng thái 1 có các thông số: $20^{0}$C, 4L, $2.10^{5}$. Khi bị biến đổi sang trạng thái 2 thì khối khí có các thông số. Tìm thông số còn lại.
a, $V_{2}$=8L , $P_{2}$ = $10^{5}$ Pa
b, $P_{2}$= $3.10^{5}$ Pa , $t_{2}$ = $40^{0}$C
c, $t_{2}$ = $60^{0}$C , $V_{2}$=2L . Tìm

0 bình luận về “Cho một khối khí ở trạng thái 1 có các thông số: $20^{0}$C, 4L, $2.10^{5}$. Khi bị biến đổi sang trạng thái 2 thì khối khí có các thông số. Tìm thông”

  1. a.

    $\dfrac{p_1v_1}{T_1}=\dfrac{p_2v_2}{T_2}$

    $=>\dfrac{2.10^5.4}{293}=\dfrac{10^5.8}{T_2}$

    $=>T_2=293°K$

    b.

    $\dfrac{p_1v_1}{T_1}=\dfrac{p_2v_2}{T_2}$

    $\dfrac{2.10^5.4}{293}=\dfrac{3.10^5.v_2}{313}$

    $=>v_2=2,85l$

    c.

    $\dfrac{p_1v_1}{T_1}=\dfrac{p_2v_2}{T_2}$

    $\dfrac{2.10^5.4}{293}=\dfrac{p_2.2}{333}$

    $=>p_2=4,5.10^5 Pa$

    Bình luận
  2. Đáp án:

    $\begin{array}{l}
    a.293K\\
    b.2,85l\\
    c.4,{5.10^5}Pa
    \end{array}$

    Giải thích các bước giải:

    $\begin{array}{l}
    a.\frac{{{P_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{P_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\\
     \Rightarrow \frac{{{{2.10}^5}.4}}{{20 + 273}} = \frac{{{{10}^5}.8}}{{{T_2}}}\\
     \Rightarrow {T_2} = 293K\\
    b.\frac{{{P_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{P_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\\
     \Rightarrow \frac{{{{2.10}^5}.4}}{{20 + 273}} = \frac{{{{3.10}^5}.{V_2}}}{{40 + 273}}\\
     \Rightarrow {V_2} = 2,85l\\
    c.\frac{{{P_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{P_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\\
     \Rightarrow \frac{{{{2.10}^5}.4}}{{20 + 273}} = \frac{{{P_2}.2}}{{60 + 273}}\\
     \Rightarrow {P_2} = 4,{5.10^5}Pa
    \end{array}$

    Bình luận

Viết một bình luận