Chọn từ có cách phát âm khác nhau:
1. but 2. lunch 3. student 4. up
1. day 2. lake 3. tall 4. plane
1. restaurant 2. river 3. well 4. left
Chọn từ có cách phát âm khác nhau:
1. but 2. lunch 3. student 4. up
1. day 2. lake 3. tall 4. plane
1. restaurant 2. river 3. well 4. left
a) 1. but 2. lunch 3. student 4. up [Vì cả 1; 2; 4 âm u đọc là /ə/, còn ở số 3 thì âm u đọc là /o͞o/]
b) 1. day 2. lake 3. tall 4. plane [Vì cả 1; 2; 4 âm a đọc là /ā/, còn ở số 3 thì âm a đọc là /ô/]
c) 1. restaurant 2. river 3. well 4. left [Vì cả 1; 3; 4 âm e đọc là /e/, còn ở số 2 thì âm e đọc là /ə/]
1. student (âm /o͞o/)
→ còn lại âm /ə/
2. tall (âm /ô/)
→ còn lại âm /ā/
3. river âm /ə/
→ còn lại âm /e/