* Choose the correct answer to complete the following sentences.
1. All the girls but one _______ present yesterday.
A. was
B. were
C. is
D. are
2. There _______ some good news about our school lately.
A. is
B. were
C.has been
D. have been
3. Remember to come at eight, ________ you?
A. won’t
B. don’t
C.aren’t
D. haven’t
4. One third of the oranges ________ spoilt.
A. is
B. are
C.has been
D. has
5. Jim _______ that he had seen the robber
A. refused
B. refusing
C.denying
D. denied
6. I think he will join us, _______ ?
A. dosen’t he
B. won’t he
C. don’t I
D. will he
1. B – But ở đây có nghĩa là ngoại trừ, tất cả các cô gái ngoại trừ 1 cô thì vẫn là chủ ngữ số nhiều.
2. C – News không đếm được.
3. A – Câu mệnh lệnh dùng câu hỏi duôi là will/won’t.
4. B – Do chủ ngữ là số nhiều.
5. D – Refuse không đi với that, vế sau có had chia quá khứ nên vế trước cũng tương tự.
6. B – Câu có think thì câu hỏi đuôi dựa theo mệnh đề phụ.
1. B. were (do all the girls => số nhiều => Loại A và Loại B và C vì đó ko phải là hiện tại đơn)
2. C. has been (lately => hiện tại hoàn thành => Chọn C)
3. A. won’t (Tag Question – Câu hỏi đuôi)
4. B. are (Chỗ trống thiếu một động từ, được chia theo “One third” trước giới từ “of”
Mà “One third” lại là số nhiều, do đó B là đáp án đúng)
5. D. denied (Jim đã phủ nhận việc nhìn thấy cục tẩy.)
6. D. will he (Tag question – Câu hỏi đuôi)