chuyển sang thành hiện tại hoàn thành cho mình nhé? giúp mình với ….
never eat , walk , never seen , not visit , read , never meet … thanks . viết luôn quy tắc thì hiện tại hoàn thành nhé . No copy . mình vote 5 sao
chuyển sang thành hiện tại hoàn thành cho mình nhé? giúp mình với ….
never eat , walk , never seen , not visit , read , never meet … thanks . viết luôn quy tắc thì hiện tại hoàn thành nhé . No copy . mình vote 5 sao
*Answer:
1. Never eat `->` have/has never eat.
2. Walk `->` have/has walked.
3. Never see `->` have/has never seen.
4. Not visit `->` haven’t/hasn’t visited.
5. Read `->` have/has read.
6. Never meet `->` have/has met.
Cấu trúc HTHT :
(+) S + have/has + V_pp + O
(-) S + have/has + not + V_pp + O
(?) Have/has + S + V_pp + O ?
He, she, it đi với has.
I, you, we, they đi với have.
Một số dấu hiệu thì HTHT : Yet, since + 1 mốc thời gian, for + 1 mốc thời gian, so far, never, ever, just, before,…
`#Study well`
– never eat `->` never eaten
– walk `->` walked
– never seen `->` never seen
– not visit `->` hasn’t/haven’t visited
– read `->` read
– never meet `->` never met
$\\$
(+) S + have/has + VpII.
(-) S + hasn’t/haven’t + VpII.
(?) Have/Has + S + VpII?