Circle the imperative verbs and translate correct
1.cleans /clean / cleaned/ cleaning
2.jumped / jumping/ jumps/ jump
3.closing / close / closed/ closes
4.hurried / hurrying/ hurry/ hurries
5.have / has / had / having
6.made / make/ making / makes
7.choose / choosing / chose / chooses
8.drank/ drunk / drinks/ drink
9.came / got / go / sat
10” throw/ done / ate / are
1. cleans /clean / cleaned/ cleaning
⇒ chean: lau
2. jumped / jumping/ jumps/ jump
⇒ jump: nhảy
3.closing / close / closed/ closes
⇒ close: đóng
4.hurried / hurrying/ hurry/ hurries
⇒ hurry: vội
5. have / has / had / having
⇒ have: có
6. made / make/ making / makes
⇒ make: làm
7. choose / choosing / chose / chooses
⇒ choose: chọn
8. drank/ drunk / drinks/ drink
⇒ drink: uống
9.came / got / go / sat
⇒ go: đi
10. throw/ done / ate / are
⇒ throw: ném
giải thích:
⇔ do động từ mệnh lệnh là động từ nguyên ( hay động từ ko chia ) nên mik gạch chân nhưng từ trên.
`@AiGa`
`@` chúc bn hok tốt!!!
1. clean: lau
2. jump: nhảy
3. close: đóng
4. hurry: vội
5. have: có
6. make: làm
7. choose: chọn
8. drink: uống
9. go: đi
10. throw: ném
Những động từ mệnh lệnh là những từ ở dạng nguyên thể
Thể mệnh lệnh (imperatives) thường bắt đầu bằng một động từ, chủ ngữ được ẩn đi nhưng nó ngầm đề cập đến ngôi thứ 2 (You).
@HOCTOT