có giải thích!!
71) The reason ____ Jim has just lost his job is that he didn’t work hard enough.
A. why
B. which
C. that
D. B & C are correct
72) They hid the money in a place ____ it was safe from robbers.
A. which
B. where
C. that
D. All are correct
73 ) Please tell me the reason for ____ I should let you go.
A. that
B. which
C. why
D. B & C are correct
74) I know a wood ____ you can find wild strawberries.
A. where
B. which
C. that
D. All are correct
75) Can you suggest a time at ____ it will be convenient to meet?
A. which
B. when
C. why
D. that
76) Is there any reason for ____ you should have a holiday?
A. why
B. which
C. that
D. A & B are correct
77) Tell me the countries ____ the traffic moves on the left-hand side.
A. where
B. which
C. that
D. A & B are correct
78) We keep our bread in the bridge ____ it doesn’t go bad.
A. since
B. so that
C. although
D. after
79) ____ these cars are cheap, they last a long time.
A. Because
B. In order that
C. Although
D. After
80) You should give the iron time to heat up ____ you iron your clothes.
A. because
B. so that
C. even though
D. before
71. A. why
72. B. where
73. B. which
74. A. where
75. A. which
76. B. which
77. B. where
78. B. so that
79. C. Although
80. D. before
______________________________________________________
_____________________________________________________________
*why : là trạng từ quan hệ mở đầu cho các mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh chỉ lí do.
…..N (reason) + why + S + V …
*where : là trạng từ quan hệ dùng để thay thế các từ chỉ địa điểm, nơi chốn. Thông thường, where sẽ thay thế cho there.
….N (place) + where + S + V ….
*where = on/in/at + which
71. A why
`->` Chỉ nguyên nhân. Dịch: Lí do tại sao Jim mất công việc của mình là do anh ấy làm việc không chăm chỉ.
72. B where
`->` Thay cho nơi chốn là “the place”
73. B which
`->` Chỉ có “which” và “whom” mới đi chung với giới từ, câu này chỉ vật nên dùng “which”
74. A where
`->` Thay cho nơi chốn
75. A which
`->` B, C, D không đi chung với giới từ chỉ có A
76. B which ( giải thích: giống câu 75 )
77. B where
`->` Thay cho nơi chốn “the countries”, Bạn có biết quốc gian nơi mà giao thông di chuyển phía bên trái lề đường
78. B so that ( + S + V: để mà `->` chỉ mục đích )
– A since (bởi vì), C although (mặc dù), D after (sau đó) `->` loại ( không hợp nghĩa )
79. C Although ( + S + V: mặc dù )
`->` Mặc dù những chiếc xe này rẻ tiền, chúng rất bền
80. D before
`->` Bạn nên cho bàn là thời gian để làm nóng trước khi ủi đồ bạn.