Complete the sentences with the nagative from of the verb
1. Linda likes english, but she ………….french
2 mai speak vietnamese, but she …………. english
3 i like watching film , but i …………….. listening to music
4 he borrows books about english, but he ……… books about history
5 my father often rides motorbike, but he ………..bicycle
Mọi người giải giúp mình nha ????
Đề bài: Hoàn thành câu với thể phủ định của động từ
1. doesn’t like
Chủ ngữ là she mà vế một là động từ like => doesn’t like
2. doesn’t speak
Chủ ngữ là Mai mà vế một là động từ speak => doesn’t speak
3. don’t like
Chủ ngữ là I mà vế một là động từ like => don’t like
4. doesn’t borrow
Chủ ngữ là my he mà vế một là động từ borrow => doesn’t borrow
5. doesn’t ride
Chủ ngữ là my father mà vế một là động từ ride => doesn’t ride
1. Linda likes English, but she doesn’t like/ dislikes/ hates French. <like >< dislike/ not like/ hate: ko thích>
2. Mai speaks Vietnamese, but she doesn’t speak English. <speak >< not speak>
3. I like watching film , but I don’t like/ hate/ dislike listening to music.
4. He borrows books about English, but he doesn’t borrow books about history. <borrow >< not borrow>
5. My father often rides motorbike, but he never rides/ doesn’t ride bicycle. <ride >< not ride>