Công thức chung của câu bị động: $S+tobe+VpII(+by$ $O).$ Hiện tại đơn: $S + am/is/are + VpII(+by+O).$ Hiện tại tiếp diễn: $S + am/is/are + being + VpII(+by+O).$ Hiện tại hoàn thành: $S + have/has + been + VpII(+by+O).$ Quá khứ đơn: $S + was/were + VpII(+by+O).$ Quá khứ tiếp diễn: $S + was/were + being + VpII(+by+O).$ Quá khứ hoàn thành: $S + had + been + VpII(+by+O).$ Tương lai đơn: $S + will + be + VpII(+by+O).$ Tương lai gần: $S + am/is/are +going$ $to+be+VpII(+by$ $+O).$ Tương lai hoàn thành: $S + will + have + been + VpII.$ Modal verb: $S + should/must/have$ $to/may/can/could…+be+VpII(+by+O).$ – Đảo ngữ ở phần nào bạn, câu bị động ko có phần đảo ngữ nhé. Bình luận
CÂU BỊ ĐỘNG ( Pasive Voice) Hiện tại đơn S + V(s/es) + O → S + am/is/are + P2 Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O → S + am/is/are + being + P2 Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O → S + have/has + been + P2 Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O → S + was/were + P2 Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O → S + was/were + being + P2 Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O → S + had + been + P2 Tương lai đơn S + will + V-infi + O → S + will + be + P2 Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O → S + will + have + been + P2 Tương lai gần S + am/is/are going to + V-infi + O → S + am/is/are going to + be + P2 Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O → S + ĐTKT + be + P2 Câu Đảo Ngữ – Đảo ngữ với No và Not – No + N + Auxiliary + S + Verb (inf) – Not any + N + Auxiliary + S + Verb (inf) – Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly ever,…. – Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + V – Đảo ngữ với ONLY – Only once/ Only later/ Only in this way/ Only then + Auxiliary + S + V – Only after + N – Only by V_ing/ N – Only when + clause – Only with + N – Only if+ clause – Only in adv of time/ place – Đảo ngữ với các cụm từ có No – At no time – On no condition – On no account + Auxiliary + S + N – Under/ in no circumstances – For no reason – In no way – No longer – Đảo ngữ với SO và SUCH – So + Tính từ+ Trợ động từ+ chủ ngữ+ Danh từSuch + be + N + that + clause. Đảo ngữ với NOT UNTIL/TILL (THEN/LATER) – Not until/till + Clause + Au + S + VThen/later/ Adv of time Đảo ngữ với NEITHER/NOR và SO – Khi NEITHER/NOR đứng ở đầu một mệnh đề thì ta thực hiện đảo ngữ. NEITHER/NOR dùng cho câu phủ định, còn SO dùng cho câu khẳng định. – Đảo ngữ với câu điều kiện – Câu điều kiện loại 1: If-clause = Should +S + V… – Câu điều kiện loại 2: If-clause = Were S + to-V/ Were + S… -Câu điều kiện loại 3 : If-clause = Had + S + V3 – Đảo ngữ sau các trạng từ chỉ phương hướng hoặc vị trí – Khi câu có một từ hoặc một cụm trạng ngữ chỉ phương hướng hoặc vị trí thì nội động từ được đảo lên trước chủ ngữ. Bình luận
Công thức chung của câu bị động:
$S+tobe+VpII(+by$ $O).$
Hiện tại đơn: $S + am/is/are + VpII(+by+O).$
Hiện tại tiếp diễn: $S + am/is/are + being + VpII(+by+O).$
Hiện tại hoàn thành: $S + have/has + been + VpII(+by+O).$
Quá khứ đơn: $S + was/were + VpII(+by+O).$
Quá khứ tiếp diễn: $S + was/were + being + VpII(+by+O).$
Quá khứ hoàn thành: $S + had + been + VpII(+by+O).$
Tương lai đơn: $S + will + be + VpII(+by+O).$
Tương lai gần: $S + am/is/are +going$ $to+be+VpII(+by$ $+O).$
Tương lai hoàn thành: $S + will + have + been + VpII.$
Modal verb: $S + should/must/have$ $to/may/can/could…+be+VpII(+by+O).$
– Đảo ngữ ở phần nào bạn, câu bị động ko có phần đảo ngữ nhé.
CÂU BỊ ĐỘNG ( Pasive Voice)
Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
→ S + am/is/are + P2
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing + O
→ S + am/is/are + being + P2
Hiện tại hoàn thành
S + have/has + P2 + O
→ S + have/has + been + P2
Quá khứ đơn
S + V(ed/Ps) + O
→ S + was/were + P2
Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
→ S + was/were + being + P2
Quá khứ hoàn thành
S + had + P2 + O
→ S + had + been + P2
Tương lai đơn
S + will + V-infi + O
→ S + will + be + P2
Tương lai hoàn thành
S + will + have + P2 + O
→ S + will + have + been + P2
Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-infi + O
→ S + am/is/are going to + be + P2
Động từ khuyết thiếu
S + ĐTKT + V-infi + O
→ S + ĐTKT + be + P2
Câu Đảo Ngữ
– Đảo ngữ với No và Not
– No + N + Auxiliary + S + Verb (inf)
– Not any + N + Auxiliary + S + Verb (inf)
– Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly ever,….
– Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + V
– Đảo ngữ với ONLY
– Only once/ Only later/ Only in this way/ Only then + Auxiliary + S + V
– Only after + N
– Only by V_ing/ N
– Only when + clause
– Only with + N
– Only if+ clause
– Only in adv of time/ place
– Đảo ngữ với các cụm từ có No
– At no time
– On no condition
– On no account + Auxiliary + S + N
– Under/ in no circumstances
– For no reason
– In no way
– No longer
– Đảo ngữ với SO và SUCH
– So + Tính từ+ Trợ động từ+ chủ ngữ+ Danh từ
Such + be + N + that + clause.
Đảo ngữ với NOT UNTIL/TILL (THEN/LATER)
– Not until/till + Clause + Au + S + V
Then/later/ Adv of time
Đảo ngữ với NEITHER/NOR và SO
– Khi NEITHER/NOR đứng ở đầu một mệnh đề thì ta thực hiện đảo ngữ. NEITHER/NOR dùng cho câu phủ định, còn SO dùng cho câu khẳng định.
– Đảo ngữ với câu điều kiện
– Câu điều kiện loại 1: If-clause = Should +S + V…
– Câu điều kiện loại 2: If-clause = Were S + to-V/ Were + S…
-Câu điều kiện loại 3 : If-clause = Had + S + V3
– Đảo ngữ sau các trạng từ chỉ phương hướng hoặc vị trí
– Khi câu có một từ hoặc một cụm trạng ngữ chỉ phương hướng hoặc vị trí thì nội động từ được đảo lên trước chủ ngữ.