Dân số, sản lượng lương thực có hạt của các quốc gia Bắc Mĩ năm 2001 Quốc gia Số dân (triệu người) Sản lượng lương thực có hạt (triệu tấ

Dân số, sản lượng lương thực có hạt của các quốc gia Bắc Mĩ năm 2001
Quốc gia Số dân (triệu người) Sản lượng lương thực có hạt (triệu tấn)
Ca-na-đa 31 44,25
Hoa Kì 288 355,21
Mê-hi-cô 100,5 29,73
a. Tính bình quân lương thực có hạt/người của các quốc gia Bắc Mĩ năm 2001.
b. Vẽ biểu đồ so sánh bình quân lương thực có hạt/người của các quốc gia Bắc Mĩ năm 2001.

0 bình luận về “Dân số, sản lượng lương thực có hạt của các quốc gia Bắc Mĩ năm 2001 Quốc gia Số dân (triệu người) Sản lượng lương thực có hạt (triệu tấ”

  1. a) Bình quân sản lượng lương thực hạt của các nước Bắc Mĩ năm 2001 là:

    Canada: 44,25:31≈1,43

    Hoa Kì: 355,21:288=1,23

    Mê-hi-cô: 29,73:100,5=0,3

    b) Hình ảnh

    dan-so-san-luong-luong-thuc-co-hat-cua-cac-quoc-gia-bac-mi-nam-2001-quoc-gia-so-dan-trieu-nguoi

    Bình luận

Viết một bình luận