danh từ của cold , thirsty, hungry, hot , poor, good, là gì ~~~

danh từ của cold , thirsty, hungry, hot , poor, good, là gì ~~~

0 bình luận về “danh từ của cold , thirsty, hungry, hot , poor, good, là gì ~~~”

  1. Đáp án:

    Cold (a): lạnh → Cold (n): sự lạnh lẽo (tức là từ này vừa là tính từ vừa là danh từ)

    Thirsty (a): khát → Thirst (n): sự khát nước

    Hungry (a): đói → Hunger (n): sự đói

    Hot (a): nóng, cay → Hot (n): sự nóng, sự cay (từ này vừa là tính từ vừa là danh từ)

    Poor (a): nghèo → Poverty (n): sự đói nghèo

    Good (a): tốt → Good (n): sự lương thiện, điều tốt, lợi ích (từ này vừa là tính từ vừa là danh từ)

    Giải thích thêm:

    – Có 1 số người nghĩ là “hotness” là danh từ của “hot” nhưng thực ra trong từ điển của Cambridge (mik thường dùng từ điển này, và Cambridge cũng là nguồn của IELTS nên mik rất tin vào loại từ điển này) lại không có từ nào mang nghĩa là “hotness”, tức là từ này không có nghĩa là gì.

    – Tương tự ở từ “poorness”

    (Tin vào mik hay ko thì tùy bn)

      ~HỌC TỐT~

    Bình luận
  2. – cold-> cold (n)

    – thirsty-> thirst (n)

    – hungry-> hunger (n)

    – hot-> hotness (n)

    – poor-> poverty/poorness (n) 

    – good-> goodness (n) 

    Bn học tốt!!

    Bình luận

Viết một bình luận