Đặt 1 câu với các từ sau và giải thích nghĩa của câu xuống dưới: affect: gây ảnh hưởng aquatic: sống ở dưới nước blood pressure: huyết áp come up with

Đặt 1 câu với các từ sau và giải thích nghĩa của câu xuống dưới:
affect: gây ảnh hưởng
aquatic: sống ở dưới nước
blood pressure: huyết áp
come up with: nghĩ ra
contaminant: chất gây ô nhiễm

0 bình luận về “Đặt 1 câu với các từ sau và giải thích nghĩa của câu xuống dưới: affect: gây ảnh hưởng aquatic: sống ở dưới nước blood pressure: huyết áp come up with”

  1. 1. Commune garbage affects the environment.

    Dịch: Xã rác ảnh hưởng đến môi trường.

    2. Fish is an aquatic species.

    Dịch: Cá là giống loài sống dưới nước.

    3. Blood pressure is caused by the habit of eating salty foods.

    Dịch: Bệnh huyết áp là do thói quen ăn mặn tạo nên.

    4. She was the one who came up with this solution.

    Dịch: Cô ấy là người đã nghĩ ra giải pháp này.

    5. Exhaust gas is classified as a contaminant.

    Dịch: Khí thải được xếp vào nhóm các chất gây ô nhiễm.

    CHÚC BẠN HỌC TỐT!

    Bình luận

Viết một bình luận