Đặt 2 câu với cụm từ “body of water”
Lưu ý: câu ngắn gọn nhưng không quá đơn giản.
với cả “body of water”ở đây k phải kà cơ thế ở trong nc đâu nhé!
Đặt 2 câu với cụm từ “body of water”
Lưu ý: câu ngắn gọn nhưng không quá đơn giản.
với cả “body of water”ở đây k phải kà cơ thế ở trong nc đâu nhé!
My village’s body of water source is running out
-$Dịch$: Nguồn nước của làng tôi đang cạn kiệt
We passed a body of water
– $Dịch$: Chúng tôi đi ngang qua một vũng nước
$@Pipimm~$
1. The body of water in my countryside is extremely contaminated
`->` Nguồn nước ở quê hương tôi bị ô nhiễm nặng
2. Body of water is the part of earth’s surface covered with water.
`->` Nguồn nước là một phần của bề mặt trái đật bị bao bọc bằng nước.