đặt 2 câu với mỗi từ historical và từ handicraft

đặt 2 câu với mỗi từ historical và từ handicraft

0 bình luận về “đặt 2 câu với mỗi từ historical và từ handicraft”

  1. historical

    It is a rather grey, colourless city, with few interesting sights or historical monuments

    Dịch:Đó là một thành phố khá xám xịt, không màu sắc, có ít điểm tham quan thú vị hoặc di tích lịch sử

    handicraft

    This large market is famous for its excellent handicrafts and local specialties.

    Dịch:Khu chợ lớn này nổi tiếng với các món hàng thủ công mỹ nghệ và đặc sản địa phương tuyệt vời.

    Bình luận
  2. 1. historical ( lịch sử ) : Xuong Giang Citadel is a historical relic .

    2. handicraft ( thủ công ) : The apparatus and tools used by the handicraftsmen. 

    Bình luận

Viết một bình luận