đặt câu cho những từ sau
1. afford (đủ khả năng )
2. agree (đồng ý )
3. appear ( xuất hiện )
4. arrange ( sắp xếp )
5. ask ( hỏi , yêu cầu )
6. beg ( nài nỉ , van xin )
7. care ( chăm sóc )
8. claim (đòi hỏi , yêu cầu )
9. consent ( bằng lòng )
10. decide ( quyết định )
11. demand ( yêu cầu )
12. deserve ( xứng đấng )
13. expect ( mong đợi )
14. fail ( thất bại )
15. hesitate (do dự )
16. hope (hi vọng )
17. learn ( học )
18. manage (sắp xếp )
19. mean (ý định )
20. need ( cần )
21. offer (đề nghị )
22. plan ( lên kế hoạch )
23. prepare ( chuẩn bị )
24. pretend ( giả vờ )
25. promise ( hứa )
26. refuse ( từ chối )
27. seem ( dường như )
28. struggle (đấu tranh )
29. swear ( xin thề )
30. threaten (đe doạ )
31. volunteer ( tình nguyện )
32. wait (đợi )
33. want ( muốn )
34. wish ( mong )
TỪ 1 → 7 BN XEM CỦA BN KIA NHÓ CÒN LẠI CÂU NÀO MIK LÀM ĐC MIK SẼ LÀM.
10. YOUR DECISIONS I AM ALWAYS SUPPORTED BY YOUR FRIENDS.
⇒ QUYẾT ĐỊNH CỦA BẠN TÔI LUÔN ĐƯỢC BỐ MẸ BẠN Ý ỦNG HỘ.
11. YOUR DEMAND HAS BEEN APPROVED
⇒ NHU CẦU CỦA BẠN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT.
12. YOU ARE DESERVE!
⇒ BẠN XỨNG ĐÁNG!
14. I’M FAILED
⇒ TÔI ĐÃ THẤT BẠI
17. I LEARN ENGLISH
⇒ TÔI HỌC TIẾNG ANH
20. I NEED YOU
⇒ TÔI CẦN BẠN
32. I WAIT FOR THIS DAY LONG
⇒ TÔI ĐỢI NGÀY NÀY LÂU LẮM RỒI
33. I WANT TO EAT CANDY
⇒ TÔI MUỐN ĂN KẸO
34. I WISH EAT PIZA
⇒ TÔI MONG ĐƯỢC ĂN PIZA.
1. I can afford to be a father. (Tôi đủ khả năng để làm bố)
2. I confessed to her and she agree. (Tôi tỏ tình cô ấy và cô ấy đã đồng ý)
3. My wife appeared at the right time. (Vợ tôi xuất hiện rất đúng lúc)
4. I am arrange work to spend time with my family. (Tôi đang sắp xếp công việc để dành thời gian cho gia đình mình)
5. The asker asks too much. (Người hỏi quá nhiều)
6. She is begging him. (Cô ấy đang cầu xin anh ấy)
7. I am being taken care of. (Tôi đang được chăm sóc)