Đặt câu với giới từ! Acceptable to : có thể chấp nhận Accustomed to : quen với Agreeable to : có thể đồng ý Addicted to : đam mê Available to sb : sẵn

Đặt câu với giới từ!
Acceptable to : có thể chấp nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý
Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai
Delight full to sb : thú vị đối với ai
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai

0 bình luận về “Đặt câu với giới từ! Acceptable to : có thể chấp nhận Accustomed to : quen với Agreeable to : có thể đồng ý Addicted to : đam mê Available to sb : sẵn”

  1. I Acceptable to him
    I Accustomed to him
    I Agreeable to him
    addicted to passion
    I prepared Available to him
    I see Delight full loud with him
    I feel Familiar to him
    The light is always Clear to
    I Contrary to him
    I Equal to him
    I am favorable to him
    I’m Grateful to him
    He’s Harmful to me
    Important to me parents
    I Likely to play ball
    I am very Lucky to
    he was very Necessary to be in the company
    Next to me grocery
    he is very open to
    I am very pleasant to
    I preferable to her
    Profitable to me
    he is responsive to her
    He’s very Rude to
    I Similar to him
    He is Useful for life

    $#lam$

    Bình luận
  2. 1.I acceptable to do it.

    2. Are you accustomed to  she?

    3.I agreeable to my son married her

    4.I addicted to learn math

    5.I love sell or available to someone.

    6.He feel delightful to math teacher 

    7.clear to I did my homework

    8.I sit next to the door

    9.My friend open to everyone

    10.My sister is rude to my father

    Bình luận

Viết một bình luận