Đặt câu với giới từ, giúp với!
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doubtful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
1.I’m ashamed of what I’ve done.
2.I afraid of ghost
3.Ahead of my face is tree
4.She is aware of what’s going on.
5.Capable of he is a thief
6.I fond of cooking
7.The baby full of month
8.I hopeful of my test have high grade
9.I love life independent of my friend.
10.I proud of my home
Đáp án :
1.You got nothing to be ashamed of your pronunciation
2.I’m afraid of going out alone out night .
3.She has to submit the manuscript ahead of time .
4.We were aware of the terrifryingness in that house.
5.John has capable of writing stories.
6.He is confident of cooking.
7.The detective is doubtful of the character’s dialogue.
8.He fond of watching tv.
9.The trash is full of trash.
10.My sister hopeful of her dream come true.
11.My big brother said : ” I’m proud of you ” with a smirked
12.She always jealous of my achievement.
13.The court found him guilty of robbery.
14.”I’m sick of you”- She said
15.Because he went to jail , i’m joyful of that.
16.I’m quickly of packing up my books to go home.
Giải thích các bước :
1. Bạn không có gì phải xấu hổ về cách phát âm của mình .
2.Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào buổi tối.
3.Cô ấy phải nộp bản thảo trước thời hạn.
4.Chúng tôi nhận thức được sự đáng sợ trong căn nhà đó.
5.John có khả năng viết truyện.
6.Anh ấy tự tin trong việc bếp núc.
7.Thám tử nghi ngờ về cuộc đối thoại của nhân vật.
8.Anh ấy thích xem tv.
9.Thùng rác chứa đầy rác.
10.Chị gái tôi hy vọng giấc mơ của cô ấy thành hiện thực.
11.Anh trai tôi nói : Anh tự hào về em” với một nụ cười đểu.
12.Cô ấy luôn ghen tị về thành tích của tôi.
13.Tòa phán anh ta có tội danh cướp tài sản.
14.”Tôi chán bạn lắm rồi”- cô ấy nói.
15.Bởi vì anh ta đã vào tù , tôi vui mừng về điều đó.
16. Tôi thu dọn sách vở để về nhà nhanh chóng.