đặt câu vs các từ sau : 1. To abide 2. To admit 3. To arise 16/07/2021 Bởi Jade đặt câu vs các từ sau : 1. To abide 2. To admit 3. To arise
1. To abide You must to abite the traffic rules to protect yourself and everyone 2. To admit Eira should admit her mistake to correct it in time. 3. To arise China has arised a dangerous disease call Covid 19 and it has spread to the whole world Bình luận
1. If you don’t find a solution to this problem soon, it will abide forever. Dịch nghĩa: Nếu bạn không sớm tìm ra giải pháp cho vấn đề này, nó sẽ tồn tại mãi mãi. 2. She is really stubborn, she will never admit to being wrong. Dịch nghĩa: Cô ấy thực sự rất cứng đầu, cô ấy sẽ không bao giờ thừa nhận mình sai. 3. After approving of their offer, a better opportunity arose. Dịch nghĩa: Sau khi chấp thuận lời đề nghị của họ, một cơ hội tốt hơn đã xuất hiện. Xin hay nhất Bình luận
1. To abide
You must to abite the traffic rules to protect yourself and everyone
2. To admit
Eira should admit her mistake to correct it in time.
3. To arise
China has arised a dangerous disease call Covid 19 and it has spread to the whole world
1. If you don’t find a solution to this problem soon, it will abide forever.
Dịch nghĩa: Nếu bạn không sớm tìm ra giải pháp cho vấn đề này, nó sẽ tồn tại mãi mãi.
2. She is really stubborn, she will never admit to being wrong.
Dịch nghĩa: Cô ấy thực sự rất cứng đầu, cô ấy sẽ không bao giờ thừa nhận mình sai.
3. After approving of their offer, a better opportunity arose.
Dịch nghĩa: Sau khi chấp thuận lời đề nghị của họ, một cơ hội tốt hơn đã xuất hiện.
Xin hay nhất