đặt một câu chứa âm /ɔɪ/ và /aʊ/ nhiều nhất có thể
0 bình luận về “đặt một câu chứa âm /ɔɪ/ và /aʊ/ nhiều nhất có thể”
Nguyên âm đôi /ɔɪ/
Âm /ɔɪ/ là sự kết hợp của âm /ɔ:/ và âm /ɪ/. Các bước để phát âm /ɔɪ/
Bước 1: Hạ quai hàm lưỡi đặt thấp và kéo về phía sau, đồng thời phát âm âm /ɔ:/
Bước 2: Từ từ nâng quai hàm lên một chút và phát âm âm /ɪ/.
Từ vựng xuất hiện đối với âm /ɔɪ/
Enjoy
Boy
Voice
Joy
Choic
Từ vựng xuất hiện trong câu:
I really enjoyed talking to you.
A: I really enjoyed/ talking to you./ Bye.
B: Same here./ See you later.
You have no choice
You have a charming voice
Nguyên âm đôi /aʊ/
Mỗi nguyên âm đôi đều được cấu thành bởi 2 nguyên âm đơn. Cho nên, để phát âm 1 nguyên âm đôi, bạn chỉ cần chuyển vị trí lưỡi và khẩu hình miệng từ nguyên âm đơn thứ nhất sang nguyên âm đơn thứ hai. Âm /aʊ/ được tạo thành bởi âm /a/ và /ʊ/
Bước 1: Miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp. Đầu lưỡi chạm nhẹ chân răng cửa dưới đồng thời phát âm âm /a/.
Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/
Từ vựng xuất hiện đối với âm /aʊ/
Proud
Cow
Now
About
Allow
Count
Từ vựng xuất hiện trong câu:
You’re/ an outstanding teacher.
A: You’re/ an outstanding teacher.
B: Thank you/ very much./ I appreciate/ the compliment.
Nguyên âm đôi /ɔɪ/
Âm /ɔɪ/ là sự kết hợp của âm /ɔ:/ và âm /ɪ/. Các bước để phát âm /ɔɪ/
Bước 1: Hạ quai hàm lưỡi đặt thấp và kéo về phía sau, đồng thời phát âm âm /ɔ:/
Bước 2: Từ từ nâng quai hàm lên một chút và phát âm âm /ɪ/.
Từ vựng xuất hiện đối với âm /ɔɪ/
Từ vựng xuất hiện trong câu:
I really enjoyed talking to you.
A: I really enjoyed/ talking to you./ Bye.
B: Same here./ See you later.
Nguyên âm đôi /aʊ/
Mỗi nguyên âm đôi đều được cấu thành bởi 2 nguyên âm đơn. Cho nên, để phát âm 1 nguyên âm đôi, bạn chỉ cần chuyển vị trí lưỡi và khẩu hình miệng từ nguyên âm đơn thứ nhất sang nguyên âm đơn thứ hai. Âm /aʊ/ được tạo thành bởi âm /a/ và /ʊ/
Bước 1: Miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp. Đầu lưỡi chạm nhẹ chân răng cửa dưới đồng thời phát âm âm /a/.
Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/
Từ vựng xuất hiện đối với âm /aʊ/
Từ vựng xuất hiện trong câu:
You’re/ an outstanding teacher.
A: You’re/ an outstanding teacher.
B: Thank you/ very much./ I appreciate/ the compliment.
Soil pollution is very harmful for our planet. ( soil /sɔil/ (n): đất )
→ Ô nhiễm đất rất có hại đối với hành tình của chúng ta.
If we have a shower instead of a bath, we will save water. ( shower /‘∫aʊə[r]/ (n): vòi hoa sen )
→ Nếu chúng ta tắm vòi hoa sen thay vì tắm bồn, chúng ta sẽ tiết kiệm được nước.
Bạn học tốt :3
#_quynhly_