Đặt năm câu về buổi cắm trại sử dụng hiện tại tiếp diễn 11/11/2021 Bởi Aaliyah Đặt năm câu về buổi cắm trại sử dụng hiện tại tiếp diễn
1. I am putting up my camp. ( Tôi đang dựng lều trại của mình ) 2. My teacher is preparing food for our camping ( Cô giáo đang chuẩn bị đồ ăn cho buổi cắm trại của chúng tôi ) 3. My friend is taking pictures about nature here.(Bạn tôi đang chụp hình về thiên nhiên nơi này) 4. We are trying to help each other put up the camp ( Chúng tôi đang cố gắng giúp đỡ nhau để dựng lều ) 5. We are eating BBQ near our camp ( Chúng tôi đang thưởng thức tiệc BBQ cạnh lều trại ) Chúc bạn học tốt! Bình luận
– We’re planning to go to camping (Chúng tôi dự định đi cắm trại) – We departting on tomorrow ( Chúng tôi sẽ khởi hành vào ngày mai ) – We are preparing belongings supplies for the camping ( Chúng tôi đang chuẩn bị đồ dùng cần thiết trong buổi cắm trại ) – We are building tents together ( Chúng tôi đang cùng nhau dựng lều ) – We’re heating spotted together around the campfire. ( Chúng tôi đang sưởi ấm cùng nhau quanh đốm lửa trại ) ~ Học tốt ~ Bình luận
1. I am putting up my camp. ( Tôi đang dựng lều trại của mình )
2. My teacher is preparing food for our camping ( Cô giáo đang chuẩn bị đồ ăn cho buổi cắm trại của chúng tôi )
3. My friend is taking pictures about nature here.(Bạn tôi đang chụp hình về thiên nhiên nơi này)
4. We are trying to help each other put up the camp ( Chúng tôi đang cố gắng giúp đỡ nhau để dựng lều )
5. We are eating BBQ near our camp ( Chúng tôi đang thưởng thức tiệc BBQ cạnh lều trại )
Chúc bạn học tốt!
– We’re planning to go to camping (Chúng tôi dự định đi cắm trại)
– We departting on tomorrow ( Chúng tôi sẽ khởi hành vào ngày mai )
– We are preparing belongings supplies for the camping ( Chúng tôi đang chuẩn bị đồ dùng cần thiết trong buổi cắm trại )
– We are building tents together ( Chúng tôi đang cùng nhau dựng lều )
– We’re heating spotted together around the campfire. ( Chúng tôi đang sưởi ấm cùng nhau quanh đốm lửa trại )
~ Học tốt ~