Đặt năm câu về buổi cắm trại sử dụng hiện tại tiếp diễn

Đặt năm câu về buổi cắm trại sử dụng hiện tại tiếp diễn

0 bình luận về “Đặt năm câu về buổi cắm trại sử dụng hiện tại tiếp diễn”

  1. 1. I am putting up my camp. ( Tôi đang dựng lều trại của mình )

    2. My teacher is preparing food for our camping ( Cô giáo đang chuẩn bị đồ ăn cho buổi cắm trại của chúng tôi )

    3. My friend is taking pictures about nature here.(Bạn tôi đang chụp hình về thiên nhiên nơi này)

    4. We are trying to help each other put up the camp ( Chúng tôi đang cố gắng giúp đỡ nhau để dựng lều )

    5. We are eating BBQ near our camp ( Chúng tôi đang thưởng thức tiệc BBQ cạnh lều trại )

             Chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. We’re planning to go to camping (Chúng tôi dự định đi cắm trại)

    – We departting on tomorrow ( Chúng tôi sẽ khởi hành vào ngày mai )

    – We are preparing belongings supplies for the camping ( Chúng tôi đang chuẩn bị đồ dùng cần thiết trong buổi cắm trại )

    – We are building tents together ( Chúng tôi đang cùng nhau dựng lều )

    – We’re heating spotted together around the campfire. ( Chúng tôi đang sưởi ấm cùng nhau quanh đốm lửa trại )

                                  ~ Học tốt ~

    Bình luận

Viết một bình luận