dấu hiệu,cấu tạo và cách sử dụng hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn

dấu hiệu,cấu tạo và cách sử dụng hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn

0 bình luận về “dấu hiệu,cấu tạo và cách sử dụng hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn”

  1. Thì hiện tại hoàn thành:

    Dấu hiệu: trong câu có những từ như so far, recently, utill now, up to now.,,,

    Cấu tạo: 

    (+) S+have/has+V3

    (-)S+have/has+not+V3

    (?)Have/has+S+V3

    Cách sử dụng: diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ kéo dài đến hiện tại

    Diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ không xác định thời gian

    Diễn tả một sự việc xảy ra nhiều lần ở quá khứ đến hiện tại

    Nói về một hành động xảy ra trong khoảng thời gian chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại.

    Thì quá khứ đơn: 

    Dấu hiệu: trong câu thường có các từ sau: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before.,,,, 

    Cấu tạo:

    Be:

    (+)S+was/were+adj/n/prep

    (-)S+was/were+not+adj/n/prep

    (?)Was/were+S+adj/n/prep

    V thường:

    (+)S+V2_ed

    (-)S+dit+not+V_bare

    (?)Did+S+V_bare

    Cách sử dụng: diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ, xác định rõ thời gian

    *xin 5 sao và CTLHN

    CHÚC BẠN HỌC TỐT

    Bình luận

Viết một bình luận