Đề số 2 I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others. II. Choose the letter A, B, C or D the word tha

Đề số 2
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
II. Choose the letter A, B, C or D the word that has the different stress pattern from others.
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
5. Water pollution may result __________ the dead of marine life.
    A. in      B. on      C. for      D. at
6. At this time tomorrow, Bing __________ an examination.
    A. will have B. is having          C. has had     D. will be having
7. If the storm __________ our areas, the damage will be huge.
    A. strike B. strikes      C. is striking D. stroke
8. My teacher __________ me to open my bag.
    A. said      B. said that C. told D. tell that
    9. Robots save workers from __________ dangerous tasks.
A. making B. having C. performing D. carrying
10. Many people believe that robots have made workers jobless __________ that is not necessarily true.
A. but B. and C. so D. or
11. Recent __________. developments have made robots more user-friendly and intelligent.
A. science B. scientist C. scientific D. scientifically
12. Teenagers spend most of their time playing computer games, __________ they lost their interests in daily activities.
A. moreover B. so C. however D. as a result
13. Science and technology have __________ the life safe, secure and comfortable.
A. transformed B. made C. done D. changed
14. What is the ___________language of France?
A. office B. officially C. official D. offices
15. Science is used in all corners of the world for the __________ of people.
A. interest B. need C. profits D. benefit
16. At the moment, my mother __________ in the kitchen.
A. is cooking B. cook C. cooks D. has cooked
17. We couldn’t organize a video conference __________ the network signal is weak.
A. although B. therefore C. because D. despite
18. This plant should __________ as soon as possible.
A. is planted B. plants C. be planted D. planting
19. I __________ in this company for 5 years.
A. have worked B. work C. am working D. worked
20. Some examples _________ nonverbal communication are gestures, body language and facial expression.
A. in B. of C. with D. for

0 bình luận về “Đề số 2 I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others. II. Choose the letter A, B, C or D the word tha”

  1. 5- A

    *Giải thích:

    Result in st: gây ra cái gì

    Dịch: Ô nhiễm nguồn nước có thể gây ra sự chết chóc của cá loài thuỷ sinh.

    6- D

    *Giải thích:

    Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow”

    Dịch: Bằng giờ ngày mai, Bing đang làm bài kiểm tra.

    7- B

    *Giải thích:

    Câu điều kiện loại 1

    Dịch: Nếu cơn bão ập đến khu vực này, thiệt hại sẽ rất lớn

    8- C

    *Giải thích:

    Cấu trúc gián tiếp: tell sb to V: bảo ai làm gì

    Dịch: Cô giáo bảo tôi mở cặp ra

    9- C

    *Giải thích:

    Perform dangerous tasks: làm những nhiễm vụ nguy hiểm

    Dịch: Người máy giúp bảo vệ công nhân khỏi làm những công việc nguy hiểm.

    10- A

    *Giải thích:

    But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa

    Dịch: Nhiều người nghĩ rằng người máy sẽ làm cho con người mất việc, nhưng điều đó không hẳn là đúng.

    11- C

    *Giải thích:

    Scientific developments: phát triển khoa học

    Dịch: Những phát triển về khoa học gần đây đã khiến cho người máy trở nên dễ sử dụng và thông minh hơn.

    12- D

    *Giải thích:

    As a result: vì thế

    Dịch: Các thanh thiếu niên dành hầu hết thời gian chơi trò chơi điện tử, vì thế họ không thích đời sống thực.

    13- B

    *Giải thích:

    Make something adj: làm cho cái gì trở nên như thế nào

    Dịch: Khoa học và công nghệ đã làm cuộc sống trở nên an toàn, đảm bảo và thoải mái hơn.

    14- C

    *Giải thích:

    Official language: ngôn ngữ chính thống

    Dịch: Ngôn ngữ chính thống của nước Pháp là gì?

    15- D

    *Giải thích:

    For the benefit of sb: vì lợi ích của ai

    Dịch: Khoa học được sử dụng trong mọi lĩnh vực đời sống, vì lợi ích của con người.

    16- A

    *Giải thích:

    Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at the moment”

    Dịch: Lúc này, mẹ tôi đang nấu ăn ở dưới bếp.

    17- C

    *Giải thích:

    Because: bởi vì

    Dịch: Chúng ta không thể tổ chức họp trực tuyến vì tín hiệu mạng rất kém.

    18- C

    *Giải thích:

    Câu bị động với should

    Dịch: Cái cây này nên được trồng càng sớm càng tốt.

    19- A

    *Giải thích:

    Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “for 5 years”

    Dịch: Tôi đã làm việc ở công ty này được 5 năm.

    20- B

    *Giải thích:

    Of: của

    Dịch: Một vài ví dụ của giao tiếp không dùng lời là: tư thế, ngôn ngữ hình thể, và biểu hiện khuôn mặt.

    Bình luận

Viết một bình luận