ĐỀ1 :vẽ biểu đồ diện tích gieo trồng cao su vùng ĐNB giai đoạn 1990-2010 so với cả nc.Nhận xét
ĐỀ2 :vẽ biểu đồ diện tích gieo mùa vùng ĐB. Sông Cửu Long nghìn ha (nhận xét)su vùng ĐNB giai đoạn 1990-2010 so với cả nc.Nhận xét
Năm Tổng Đông xuân Hè thu Mùa
1872 374,20 1840,0 422,0 1430,0
2011 909,39 1567,5 2151,0 375,4
Tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây năm 1990 và năm 2002 (%)
+ Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây sinh năm 1990 và 2002.
b) Nhận xét
Năm 2008 so với năm 1990
+ Diện tích gieo trồng của các nhóm cây đều tăng, nhưng tốc độ khác nhau:
– Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt tăng thêm 2065,1 nghìn ha, tăng hơn 1,3 lần
– Diện tích gieo trồng cây công nghiệp tăng thêm 1492,6 nghìn ha, tăng hơn 2,2 lần.
– Diện tích gieo trồng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác tằn theem1276,2 nghìn ha, tăng hơn 1,9 lần.
+ Do tốc độ tăng khác nhau nên tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây có thực sự thay đổi:
– Cây lương thực có hạt tỉ trọng giảm từ 71,6% còn 51,6%.
– Cây công nghiệp tỉ trọng tăng từ 13,3 % lên 19,4 %.
– Cây thực phẩm, cây ăn quả, các cây khác tỉ trọng tăng từ 15,1 % lên 119,0 %.
+ Kết luận: ngành trồng trọt của nước ta phát triển theo hướng đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.