despite not working hard,Tim pased exam. ( đổi sang although, giúp mk vs) 16/07/2021 Bởi Margaret despite not working hard,Tim pased exam. ( đổi sang although, giúp mk vs)
`->` Although Tim didn’t work hard, he passed exam Cấu trúc: – Despite/In sipte of+ Noun/Noun phrase/V-ing: mặc dù…. – Although + S + V(theo thì): mặc dù… Note: Despite/In spite of +V-ing khi cả chủ ngữ hai vế đều là một Ví dụ: Although she isn’t clever, she passed the exam easily `->` Despite/In spite of not being clever, she passed the exam easily. Bình luận
⇒ Although Tim didn’t work hard, he passed exam. Cấu trúc câu: Although + S + V (chia theo thì) Despite/ In spite of + N / N.phr / V-ing Despite / In spite of + V-ing khi chủ từ của hai vế đều là cùng một người / một vật nào đó. Chúc bạn học tốt! ✪ ω ✪ Bình luận
`->` Although Tim didn’t work hard, he passed exam
Cấu trúc:
– Despite/In sipte of+ Noun/Noun phrase/V-ing: mặc dù….
– Although + S + V(theo thì): mặc dù…
Note: Despite/In spite of +V-ing khi cả chủ ngữ hai vế đều là một
Ví dụ: Although she isn’t clever, she passed the exam easily
`->` Despite/In spite of not being clever, she passed the exam easily.
⇒ Although Tim didn’t work hard, he passed exam.
Cấu trúc câu:
Although + S + V (chia theo thì)
Despite/ In spite of + N / N.phr / V-ing
Despite / In spite of + V-ing khi chủ từ của hai vế đều là cùng một người / một vật nào đó.
Chúc bạn học tốt! ✪ ω ✪