despite not working hard,Tim pased exam. ( đổi sang although, giúp mk vs)

despite not working hard,Tim pased exam. ( đổi sang although, giúp mk vs)

0 bình luận về “despite not working hard,Tim pased exam. ( đổi sang although, giúp mk vs)”

  1. `->` Although Tim didn’t work hard, he passed exam

    Cấu trúc:

     – Despite/In sipte of+ Noun/Noun phrase/V-ing: mặc dù….

     – Although + S + V(theo thì): mặc dù…

    Note: Despite/In spite of +V-ing khi cả chủ ngữ hai vế đều là một

     Ví dụ: Although she isn’t clever, she passed the exam easily

    `->` Despite/In spite of not being clever, she passed the exam easily.

    Bình luận
  2. ⇒ Although Tim didn’t work hard, he passed exam.

    Cấu trúc câu:

    Although + S + V (chia theo thì)

    Despite/ In spite of + N / N.phr / V-ing

    Despite / In spite of + V-ing khi chủ từ của hai vế đều là cùng một người / một vật nào đó.

    Chúc bạn học tốt! ✪ ω ✪

    Bình luận

Viết một bình luận