Dùng thì HTĐ hoặc HTTD
1.We (go)……..to supermarket to buy some food
2.Who you (wait)……for, Nam ?
No, I (wait)….. for Mr. Hai
3.My teacher(tell)……Hoa about Math
4.Today, we (have)…. english class
5.Hoa (live)………in Ha Noi ,and Ha (live)……. in HCM City.
6.My teacher (tell)…. Hoa about Math
7.How …..your sister (go)….. to school
1. are going
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
2. are you waiting/ am waiting
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
3. is telling
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
4. have
Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
5. is living/ is living
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
6. is telling
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
7. does/ go
Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
@HOCTOT
Dùng thì HTĐ hoặc HTTD
1.We are going to supermarket to buy some food.
2.Who you are waiting for, Nam ? No, I am waiting for Mr. Hai.
3.My teacher is telling Hoa about Math.
4.Today, we have English class.
5.Hoa lives in Ha Noi ,and Ha lives in HCM City.
6.My teacher (tell)…. Hoa about Math. giống câu 3
7.How does your sister go to school?
Nhớ cho mình ctlhn nha!!! Chúc bạn học tốt :333