Ex1: Put the verbs into the right form.
1. My father (watch) TV in his room at the moment
2. I (help) my brother with his homework now.
3. Where is Nam now? – He (have) dinner in the kitchen
4. Look! It (rain).
5. Hoa (read) now, she always reads a book after dinner
6. She always goes to work by car but today she (travel) by train
7. She (not/ play) volleyball now but she likes playing it
8. Look! The bus (come). I don’t want to miss it.
9. Lan (not/ listen) to music now
10. Listen! What language they (speak)?
1. is watching
2. am helping
3. is having
4. Is raining
5. Is reading
6. is traveling
7. is not playing
8. Is coming
9. Is not listening
10. are speaking.
Giải thích:
Ở trên đều có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
– tobe được chia theo chủ ngữ ở trước, dùng V_ing.
1. is watching
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:at the moment
2. am helping
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:now
3. is having
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:now
4. is raining
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:Look!
5.is reading
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:now
6. is traveling
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:today
7. isn’t playing
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:now
8. is coming
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:Look!
9. isn’t listening
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:now
10. Listen! What language are they speaking?
Thì:hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu:Listen!.