Exercise 1: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc sau đây để tạo thành câu có nghĩa.
1. Pollution is a treat to the ____________ environment. (globe)
2.___________ of the new aircraft will start next year. (produce)
3. Wealth had not brought them __________. (happy)
4. France was a ____________ power. (colony)
5. She was very ____________: she writes poetry and paints. (create)
Exercise 2: Cho dạng đúng của những từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. He seems to be very proud of his……………… (achieve)
2. I don’t really like………………..cold weather because it will be hard for me to wake up early. (freeze)
3. It was extremely ……………… of you to leave your library books on the bus. (care)
4. Mary’s beginning to grow out of his jeans. I’d better …………….. them for him this weekend. (long)
5. Jimmy is a very ………………student in his class. (energy)
6. Thousands of people turned up for the Pop Festival where the main ………….was Bob Dylan. (attract)
7. I spent my …………… in the country. (child)
8. Many people still refuse to believe that smoking is …………… (harm)
9. He is probably the most ……………….. tennis player of all time. (success)
10. If you are ……………… when you write your composition, you will probably get a good grade. (care)
`I`
1. global ( trước danh từ cần tính từ, global environment: môi trường toàn cầu )
2. Production ( n: sự sản xuất )
3. happiness ( bring SO + ST `->` cần danh từ, n: sự hạnh phúc )
4. colonial ( trước danh từ “power” cần tính từ `->` adj: thuộc thực dân )
5. creative ( sau động từ tobe “was” cần tính từ `->` có khả năng sáng tạo )
`II`
1. achievements ( sau tính từ sở hữu “his” danh từ )
2. freezing ( adj: giá lạnh )
3. careless ( sau tobe “was” cần tính từ, dựa theo nghĩa. Dịch: Bạn thật bất cẩn khi để quyển sách trên xe bus )
4. lengthen ( had better + Vinf `->` cần động từ, v: kéo ra )
5. energetic ( trước danh từ “student” cần tính từ )
6. attraction ( sau mạo từ “the” và tính từ “main” cần danh từ làm chủ ngữ )
7. childhood ( n: tuổi thơ )
8. harmful ( adj: có hại. Sau tobe “is” cần tính từ )
9. successful ( so sánh nhất với tính từ dài: S + be + the + most + adj )
10. careful ( cần tính từ sau tobe “are” )
I.
1,globalize
2,Production
3,Happiness
4,colonial
5,creative
II.
1,achievement
2,frozen
3,care
4,Lengthen
5,energetic
6,attraction
7,children
8,harmful
9,sucessfull
10,carefull