electrify nghĩa là gì Đặt 2 câu với từ electrify rồi dịch nghĩa

electrify nghĩa là gì
Đặt 2 câu với từ electrify rồi dịch nghĩa

0 bình luận về “electrify nghĩa là gì Đặt 2 câu với từ electrify rồi dịch nghĩa”

  1. electrify: nhiễm điện

    – This plastic ruler is electrified

    Chiếc thước nhựa này bị nhiễm điện 

    – Electrified objects

    Vật nhiễm điện

    Bình luận
  2. electrify: nạp điện, điện khí hóa, (nghĩa bóng)kích thích vọt lên như cho giật điện.

    $1)$

    We were electrified by the news of the disaster: Chúng tôi bàng hoàng trước tin tức về thảm họa.

    $2)$

    His fiery oratory electrified the audience: Màn hùng biện rực lửa của anh ấy khiến khán giả phấn khích.

    $\text{Xin hay nhất nha!~ Mình đặt 2 câu bị động đó!}$

    Bình luận

Viết một bình luận