Em hãy nêu cách sao chép đoạn văn bản? Em hãy nêu các tổ hợp phím em đã được học hoặc đã biết và nêu tác dụng các tổ hợp phím đó? Giúp mình với!!

Em hãy nêu cách sao chép đoạn văn bản?
Em hãy nêu các tổ hợp phím em đã được học hoặc đã biết và nêu tác dụng các tổ hợp phím đó?
Giúp mình với!!

0 bình luận về “Em hãy nêu cách sao chép đoạn văn bản? Em hãy nêu các tổ hợp phím em đã được học hoặc đã biết và nêu tác dụng các tổ hợp phím đó? Giúp mình với!!”

  1. Cách sao chép văn bản:

    B1:chọn phần văn bản cần sao chép

    B2:nháy chuột phải chọn copy hoặc nhấn tổ hợp phím ctrl+c

    B3:chọn phần vb cần dán

    B4:nháy chuột phải chọn paste hoặc nhấn tổ hợp phím ctrl+v

    Các tổ hợp phím :

    Ctrl+c : sao chép vb

    Ctrl+v : dán vb

    Ctrl+a : bôi đen toàn bộ vb

    Mik chỉ nhớ sơ sơ qua những tổ hợp phím đã hj thôi .chúc bn hn tốt .nhớ vote cho mik 5 sao+ câu trả lời hay nhất + cảm ơn nha. Nếu thiếu mik sẽ bổ xung thêm

    Bình luận
  2. Cách 1:

    Dùng chuột bôi đen đoạn văn bản cần sao chép,sau đó bấm chuột phải rồi nhấn vào chữ copy.

    Cách 2:

    Dùng chuột bôi đen đoạn văn, sau đó bấm nút Ctrl+C là đã copy được đoạn văn cần tìm.

    Nếu chỉ có 1 đoạn văn đó trong trang Word thì ta sử dụng Ctrl +A (bôi đen tất cả) rồi sau đó ta dùng Ctrl+C để copy.

    Đó là cách copy mà mình hay sử dụng.

    Nếu thấy hay thì cho mình câu trả lời hay nhất nha!

    Chúc bạn học tốt!

    CÁC TỔ HỢP KHÁC :

    #1. Thao tác với phím CTRL

    Ctrl + N

    Mở một trang văn bản mới (rất hay dùng 

    Ctrl + O

    Mở file văn bản (rất hay dùng 

    Ctrl + S

    Lưu lại văn bản

    Ctrl + C

    Sao chép văn bản (rất hay dùng 

    Ctrl + X

    Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản (rất hay dùng 

    Ctrl + V

    Dán nội dung văn bản (rất hay dùng 

    Ctrl + F

    Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản

    Ctrl + H

    Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản

    Ctrl + P

    Mở cửa sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng 

    Ctrl + Z

    Quay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng 

    Ctrl + Y

    Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z

    Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

    Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc

    Ctrl + E

    Căn đoạn văn bản ra giữa (rất hay dùng 

    Ctrl + L

    Căn lề trái cho văn bản (rất hay dùng 

    Ctrl + R

    Căn lề phải cho văn bản (rất hay dùng 

    Ctrl + M

    Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

    Ctrl + T

    Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

    Ctrl + Q

    Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản

    Ctrl + B

    In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản (rất hay dùng 

    Ctrl + D

    Mở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng 

    Ctrl + I

    In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.

    Ctrl + U

    Gạch chân văn bản đã bôi đen

    Ctrl + Mũi tên

    Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

    Ctrl + Home

    Lên trên đầu văn bản.

     Ctrl + End

    Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.

     

    Ctrl + A

    Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. (rất hay dùng 

    Ctrl + Tab

    Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.

    Ctrl + =

    Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)

    Ctrl + F2

    Lệnh xem trước khi in (Print Preview)

    Ctrl + F3

    Thực hiện cắt một Spike

    Ctrl + F4

    Lệnh đóng cửa sổ văn bản

    Ctrl + F5

    Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản

    Ctrl + F6

    Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

    Ctrl + F7

    Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống

    Ctrl + F8

    Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.

    Ctrl + F9

    Chèn thêm một trường trống.

    Ctrl + F10

    Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản

    Ctrl + F11

    Thực hiện khóa một trường.

    Ctrl + F12

    Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với  File > Open và Ctrl + O)

    Ctrl + Backspace

    Thực hiện xóa một từ phía trước.

    #2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT

    Ctrl + Shift + C

    Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

    Ctrl + Shift + V

    Dán định dạng đã sao chép

    Ctrl + Shift + M

    Xóa định dạng của Ctrl + M

    Ctrl + Shift + T

    Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

    Ctrl + Shift + Home

    Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

    Ctrl + Shift + End

    Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

    Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải)

    Lựa chọn 1 từ phía sau

    Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái)

    Lựa chọn 1 từ phía trước

    Ctrl + Shift + Tab

    Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để

    chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ

    Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên

    Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối

    Ctrl + Shift +F3

    Thực hiện chèn nội dung cho Spike

    Ctrl + Shift +F5

    Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)

    Ctrl + Shift +F6

    Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

    Ctrl + Shift +F7

    Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết

    Ctrl + Shift +F8

    Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối

    Ctrl + Shift +F9

    Thực hiện ngắt liên kết đến một trường

    Ctrl + Shift +F10

    Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên

    Ctrl + Shift +F11

    Thực hiện mở khóa một trường

    Ctrl + Shift +F12

    Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)

    Ctrl + Shift + =

    Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)

    Ctrl + Alt + F1

    Hiển thị thông tin hệ thống nhanh

    Ctrl + Alt + F2

    Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)

    #3. Thao tác với phím ALT

    Alt + F10

    Khởi động menu lệnh

    Alt + Spacebar

    Hiển thị menu hệ thống

    Alt + Ký tự gạch chân

    Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.

    Alt + Mũi tên xuống

    Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.

    Alt + Home

    Về ô đầu tiên của dòng hiện tại

    Alt + End

    Về ô cuối cùng của dòng hiện tại

    Alt + Page up

    Về ô đầu tiên của cột

    Alt + Page down

    Về ô cuối cùng của cột

    Alt + F1

    Di chuyển đến trường kế tiếp

    Alt + F3

    Tạo một từ tự động cho từ đang chọn

    Alt + F4

    Đóng cửa sổ Word

    Alt + F5

    Phục hồi kích thước cửa sổ

    Alt + F7

    Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản

    Alt + F8

    Lệnh chạy một marco

    Alt + F9

    Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

    Alt + F10

    Phóng to cửa sổ văn bản Word

    Alt + F11

    Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

    Alt + Shift + F1

    Di chuyển đến trường phía trước

    Alt + Shift + F2

    Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)

    Alt + Shift + F9

    Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

    Alt + Shift + F11

    Hiện mã lệnh

    #4. Thao tác với phím SHIFT

    Shift + -> (mũi tên phải)

    Chọn 1 kí tự phía sau

    Shift + <- (mũi tên trái)

    Chọn 1 kí tự phía trước

    Shift + mũi tên hướng lên

    Chọn 1 hàng phía trên

    Shift + mũi tên hướng xuống

    Chọn 1 hàng phía dưới

    Shift + F10

     Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.

    Shift + Tab

    Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.

    Giữ Shift + các phím mũi tên

    Thực hiện chọn nội dung của các ô

    Shift + F8

    Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

    Shift + F1

    Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

    Shift + F2

    Sao chép văn bản

    Shift + F3

    Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường

    Shift + F4

    Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

    Shift + F5

    Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.

    Shift + F6

    Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước

    Shift + F7

    Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa

    Shift + F8

    Thu gọn vùng chọn

    Shift + F9

    Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

    Shift + F10

    Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng

    Shift + F11

    Di chuyển đến trường liền kề phía trước.

    Shift + F12

    Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)

    #5. Các phím tắt đơn hữu ích khác

    Backspace

    Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước

    Delete

    Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn (rất hay dùng 

    Enter

    Thực hiện lệnh (rất hay dùng 

    Tab

    Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo (rất hay dùng 

    Home, End

    Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản (rất hay dùng 

    ESC

    Thoát (rất hay dùng 

    Mũi tên lên

    Lên trên một dòng (rất hay dùng 

    Mũi tên xuống

    Xuống dưới 1 dòng (rất hay dùng 

    Mũi tên sang trái

    Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay dùng 

    Mũi tên sang phải

    Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay dùng 

    F1

    Trợ giúp – Help

    F2

    Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi

     bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter

    F3

    Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)

    F4

    Lặp lại hành động gần nhất.

    F5

    Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)

    F6

    Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp

    F7

    Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả

    F8

    Mở rộng vùng chọn

    F9

    Cập nhật cho những trường đã chọn

    F10

    Kích hoạt menu lệnh

    F11

    Di chuyển đến trường kế tiếp

    F12

    Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )

     

    Bình luận

Viết một bình luận