Fill each gap with a suitable preposition or adverbial particle
1.They should be able to settle their differences without resorting _______ violence
2.The workforce felt that they had been bullied_________accepting the new contract by the management.
3.He had married his daughter_________to a man twice her age.
4.Are you going to sit ________and let me do everything?
5.The student were slow to catch_______,but gradually they began to understand.
6.According to a recent survey,most people are _______good terms with their neighbors.
7.She seemed totally absorbed______her book.
COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORMS OF THE GIVEN WORDS
6. Good (sell) …………… is a partly about getting on well with the customers.
7. I was surprised by his (prepare) …………………………. to break the law.
8. They’re (mind) ………………………people, so the bad language in that film is unlikely to offend them.
9. This article is about people who claim to have …………. (normal) abilities such as mind-reading
10.If you choose to take part in some( sport)_________activity,you will probably undergo some form ò training or partice.
11.It was a voice I had not heard before and it (orient)_______me.
12.The mother of the child hurried (breath)__________to her neighborhood drugstore.
13.Hundreds of umployed (prison)________could be pushed back towards crime by the closure of job training programs.
Mình thấy bài làm của bạn @vuongngoc99 rất đầy đủ và chi tiết :). Mình chỉ viết lại viết lại answer thôi nhé. Các câu 7, 9, 10, 13 thì mình nghĩ hơi khác nên đã viết đáp án của mình trong ngoặc bên cạnh nha.
FILL EACH GAP WITH A SUITABLE PREPOSITION OR ADVERBIAL PARTICLE
1. to
2. into
3. to
4. down
5. on
6. on
7. in
COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORMS OF THE GIVEN WORDS
6. salesmanship
7. preparation (preparedness)
8. broad-minded
9. abnormal (paranormal)
10. sporty (sports)
11. disorientated
12. breathlessly
13. prisoner (prisoners)
Fill each gap with a suitable preposition or adverbial particle
1. to ( Họ sẽ có thể giải quyết những khác biệt của mình mà không dùng đến bạo lực. Resort to: phải sử dụng đến hay viện đến ‘giải pháp cuối cùng’ )
2. into ( Lực lượng lao động cảm thấy rằng họ đã bị ban quản lý bắt nạt khi chấp nhận hợp đồng mới. Bully into: đe dọa, bắt nạt )
3. to ( Ông đã gả con gái của mình cho một người đàn ông gấp đôi tuổi cô. )
4. down ( Sit down: ngồi xuống )
5. on ( catch on: bắt kịp, hiểu )
6. on ( be on good terms with sb = to get on well with sb = to get along with sb : sống hòa hợp, có mối quan hệ tốt với ai )
7. in ( Be absorbed in: miệt mài ,say mê )
COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORMS OF THE GIVEN WORDS
6. salesmanship ( Kỹ năng bán hàng tốt là một phần của việc hòa hợp với khách hàng. )
7. preparedness ( preparedness: sự chuẩn bị kỹ càng )
8. broad-minded ( Họ là những người rộng lượng nên ngôn ngữ tục trong phim đó sẽ không làm họ cảm thất bị xúc phạm. )
9. abnormal (normal) ( Bài báo này viết về những người tự nhận có khả năng bất thường như đọc suy nghĩ )
10. sports ( Nếu bạn chọn tham gia một số hoạt động thể thao, bạn có thể sẽ trải qua một số hình thức đào tạo hoặc luyện tập. )
11. disorientated ( disorientated : làm mất phương hướng, làm bối rối )
12. breathlessly ( Người mẹ của đứa trẻ (chạy) thở gấp đến hiệu thuốc trong vùng. )
13. prisoners ( Hàng trăm tù nhân thất nghiệp có thể trở về với tội ác nếu các chương trình đào tạo việc làm đóng cửa. )