Tiếng Anh Ghép từ được đánh dấu với các định nghĩa Venue Ceremony Reception 1. A big important party , e.g. for a wedding 2. A place ( for a 21/07/2021 By Lyla Ghép từ được đánh dấu với các định nghĩa Venue Ceremony Reception 1. A big important party , e.g. for a wedding 2. A place ( for a wedding or other special occasion ) 3. The part of a wedding when the man and woman get married
Venue – 2. A place ( for a wedding or other special occasion ) Tạm dịch : Địa điểm – Địa điểm (cho đám cưới hoặc các dịp đặc biệt khác) Ceremony – 1. A big important party , e.g. for a wedding. Tạm dịch : Lễ – Một bữa tiệc quan trọng lớn, ví dụ: Cho một đám cưới. Reception – 3. The part of a wedding when the man and woman get married. Tạm dịch : Tiệc chiêu đãi – Một phần của lễ cưới khi nam và nữ kết hôn. `#Study well` Trả lời
1. A big important party , e.g. for a wedding ⇒ Reception (Tiệc chiêu đãi) 2. A place ( for a wedding or other special occasion ) ⇒ Venue (Nơi gặp mặt) 3. The part of a wedding when the man and woman get married ⇒ Ceremony (Nghi lễ) Xin hay nhất ạ Trả lời